CÁC BẢN GHI KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KHCN
Cổng thông tin sta.huflit.edu.vn (STA) có hệ cơ sở dữ liệu gồm các bản ghi dữ liệu về kết quả hoạt động KHCN của các cá nhân và đơn vị là các khoa và phòng liên quan. Mỗi bản ghi (mô tả theo dòng) bao gồm dữ liệu từ các cột; những cột có đánh dấu sao (*) gồm dữ liệu bắt buộc phải nhập đối với từng bản ghi để đánh giá bản ghi theo giờ chuẩn NCKH hoặc ghi nhận kết quả thực hiện theo từng bản ghi.
Các CBGV thuộc Trường có trách nhiệm thường xuyên đăng nhập vào STA để kiểm tra, nhập dữ liệu mới về kết quả hoạt động KHCN để STA kết xuất: Lý lịch khoa học cá nhân; Thống kê hoạt động KHCN và giờ chuẩn NCKH của các CBGV, đơn vị; Thống kê kết quả KHCN và giờ chuẩn NCKH ở phạm vi toàn trường theo từng khoảng thời gian đăng ký.
Kết quả hoạt động KHCN và giờ chuẩn NCKH của các cá nhân và đơn vị chỉ được Trường xác nhận theo thống kê được kết xuất từ STA. Do đó, khi vào STA người dùng cần nhận rõ nội dung dữ liệu của các bản ghi mô tả theo lĩnh vực hoạt động như sau:
1 . Đề tài, dự án nghiên cứu KHCN:
TT
|
Tên đề tài
/dự án
|
Quyết định * giao đề tài/
dự án, mã số,
cấp quản lý
|
Số tháng
thực hiện
|
Kinh phí
(triệu đồng)
|
Chủ nhiệm
& người
tham gia *
|
Quyết định nghiệm thu *
|
Kết quả nghiệm thu
|
Quy giờ chuẩn
|
2. Hướng dẫn sinh viên thực hiện đề tài tốt nghiệp:
TT
|
Họ và tên người hướng dẫn
|
Tên người được hướng dẫn
|
Đề tài hướng dẫn
(là: khóa luận,
luận văn, luận án)
|
Tháng, năm tốt nghiệp *
|
Loại đề tài (KL, LV, LA) *
|
Thời gian hướng dẫn (số tháng)
|
Quy giờ chuẩn
|
3. Xuất bản sách ở trong nước hoặc nước ngoài:
TT
|
Tên sách đã xuất bản
|
Chỉ số ISBN *
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Chủ biên /
đồng tác giả, số trang *
|
Quy giờ chuẩn
|
4. Công bố khoa học trên tạp chí hoặc kỷ yếu hội nghị trong nước hoặc nước ngoài:
TT
|
Tên bài báo/ Tên tạp chí và số phát hành,
trang đăng bài viết, nơi tổ chức, năm xuất bản
|
Tác giả chính
/đồng tác giả *
|
Chỉ số ISSN *, chỉ mục Scopus
|
Chỉ số IF/ điểm
công trình +
|
Quy giờ chuẩn
|
+ do Hội đồng chức danh GS Nhà nước quy định.
5. Nhận giải thưởng khoa học-công nghệ:
TT
|
Tên giải thưởng
|
Nội dung giải thưởng
|
Người được cấp
|
Năm và nơi cấp
|
6. Nhận bằng phát minh, sáng chế, giải pháp hữu ích:
TT
|
Tên bằng chứng nhận
|
Sản phẩm của đề tài
/ dự án (ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm và
nơi cấp
|
Tác giả/
đồng tác giả *
|
Ghi chú
|
7. Ứng dụng thực tiễn, thương mại hóa kết quả nghiên cứu:
TT
|
Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích
đã chuyển giao, thương mại hóa
|
Hình thức, quy mô,
địa chỉ áp dụng
|
Tháng năm
chuyển giao
|
Sản phẩm của đề tài
/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
8. Nhận xét phản biện đề tài, dự án, bài báo khoa học:
TT
|
Họ và tên
người nhận xét
|
Tên chuyên đề, bài báo khoa học đã thục hiện nhận xét
(chỉ rõ là chuyên đề, khóa luận, luận văn, luận án)
|
Nơi thực hiện
|
Tháng, năm hoàn thành *
|
Quy giờ chuẩn
|
9. Chủ trì tọa đàm khoa học hoặc học thuật về chuyên môn khoa học:
TT
|
Người chủ trì nội dung tọa đàm
|
Nơi tổ chức thực hiện tọa đàm
|
Chủ đề tọa đàm
|
Tháng, năm thực hiện *
|
Quy giờ chuẩn
|
10. Dữ liệu từ các bản ghi trên được STA quy giờ chuẩn NCKH trong bảng ghi sau đây:
TT
|
Họ và tên
|
Chức danh/
học vị/ học hàm
|
Định mức giờ chuẩn NCKH
|
Giờ chuẩn NCKH năm trước còn dư
|
Tổng số giờ chuẩn NCKH năm nay
|
Tổng kết: dư / thiếu (-)
|