1 |
Giải pháp truyền thông nội bộ trong việc nâng cao ý thức tiêu dùng văn hóa cho công nhân trong thời đại 4.0; Tiêu dùng văn hóa của công nhân tại các khu công nghiệp – khu chế xuất: Lý luận và thực tiễn; 11--122; Đại học Văn hóa TP. HCM;
2023;
Đại học Văn hóa TP. HCM
|
Nguyễn Hữu Hoàng Thi,
|
978-604-73-78-340
|
|
130
|
2 |
Factors Driving Vietnamese University Students’ Adoption in a Smart Learning Environment: The Application of Self-determination Theory and Technology Acceptance Model; The 7th International Conference on Smart Learning Environments; 185-190; Thái Lan;
9/2023;
Thái Lan
|
Nhi -Y. Dao, Luan-Thanh Nguyen, Van-Hong Dinh,
|
ISBN 978-981-99-5961-7
|
|
84
|
3 |
Đổi mới chương trình đào tạo ngành Quản trị kinh doanh theo xu hướng hội nhập quốc tế; Hội nghị tồng kết công tác đào tạo năm học 2022 - 2023 ; 115 - 119; Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học (HUFLIT);
8/2023;
Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học (HUFLIT)
|
Nguyễn Ngọc Hải,
|
0
|
|
100
|
4 |
PREDICTION OF STUDENT'S BEHAVIORAL INTENTION TO USE SMART LEARNING ENVIRONMENT: A COMBINED MODEL OF SELFDETERMINATION THEORY AND TECHNOLOGY ACCEPTANCE; THE SECOND INTERNATIONAL CONFERENCE ON SCIENCE, ECONOMICS AND SOCIETY STUDIES (ICSES 2023); 309-322; Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh ;
8/2023;
Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh
|
Nguyễn Thị Hải Bình, Dao Y Nhi, Nguyen Thanh Luan, Dang Quan Tri,
|
978-604-79-3782-0
|
|
50
|
5 |
THE CRITICAL FACTORS OF COLLEGE STUDENTS' INTENTION TO USE METAVERSE TECHNOLOGY FOR SUBJECTS RELATED TO IMPORT-EXPORT LEARNING; THE SECOND INTERNATIONAL CONFERENCE ON SCIENCE, ECONOMICS AND SOCIETY STUDIES (ICSES 2023); 219-230; Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh ;
8/2023;
Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh
|
Ho Nguyen Thuy Van, Chau The Huu, Nguyen Thanh Luan,
|
978-604-79-3782-0
|
|
67
|
6 |
A new era in Vietnam-Canada relations a look at economic ties and prospects; International Conference on 50-year Relationship of Vietnam-Canada: Look Back and Forward; 321-344; Viện nghiên cứu Châu Mỹ - Viện hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam;
8/2023;
Viện nghiên cứu Châu Mỹ - Viện hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam
|
Trần Mỹ Hải Lộc,
|
978-604-322-565-5
|
|
200
|
7 |
IMPACT OF CONSUMER - CELEBRITY MATCH ON THE BRAND LOYALTY; The International Conference on Accounting, Economics, Finance, and Management -A Sustainability Development Perspective (ICAEFM 2023 Conference); 1008-1028; Nha Trang University;
8/2023;
Nha Trang University
|
Duong Bao Trung, Nguyen Thi Thanh Tra, Nguyen Van Anh,
|
978-604-79-3880-3
|
|
44
|
8 |
Áp Dụng Công Nghệ Thông Tin Theo Tiêu Chuẩn Quốc Tế Để Tối Ưu Hoá Chương Trình Đào Tạo Kinh Tế Tài Chính; Hoàn thiện các chương trình đào tạo của trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP. Hồ Chí Minh theo hướng đạt chuẩn quốc tế; 99-105; Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TP. Hồ Chí Minh;
7/2023;
Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TP. Hồ Chí Minh
|
Lê Minh Tuyền, Lý Đoàn Duy Khánh,
|
HỘI THẢO CẤP KHOA
|
|
20
|
9 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong đào tạo Kinh Tế Tài chính theo định hướng tiêu chuẩn quốc tế; Hoàn thiện các chương trình đào tạo của trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP. Hồ Chí Minh theo hướng đạt chuẩn quốc tế; 179-189; Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TP. Hồ Chí Minh;
7/2023;
Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TP. Hồ Chí Minh
|
Lý Đoàn Duy Khánh,
|
HỘI THẢO CẤP KHOA
|
|
40
|
10 |
Áp dụng một số phương pháp học máy để nhận biết các nhận xét giả; Giải pháp Công nghệ thông tin trong Đào tạo và Ứng dụng công nghiệp Lần IV; 21-29; Phòng Hội thảo (khu B) - Trường Đại học Ngoại Ngữ - Tin học TP. Hồ Chí Minh, 828 Sư Vạn Hạnh, phường 13, quận 10, TP. Hồ Chí Minh;
7/2023;
Phòng Hội thảo (khu B) - Trường Đại học Ngoại Ngữ - Tin học TP. Hồ Chí Minh, 828 Sư Vạn Hạnh, phường 13, quận 10, TP. Hồ Chí Minh
|
Trần Thị Thanh Thảo,
|
0
|
|
40
|
11 |
Định hướng xây dựng và phát triển văn hóa trường đại học trong thời kì hội nhập tại Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM; Hoàn thiện các chương trình đào tạo của trường đại học Ngoại ngữ - Tin học TP. Hồ Chí Minh theo hướng đạt chuẩn quốc tế; 170-178; Khoa Kinh tế - Tài Chính, Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP Hồ Chí Minh;
7/2023;
Khoa Kinh tế - Tài Chính, Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP Hồ Chí Minh
|
Trần Phương Tuấn,
|
000000
|
|
40
|
12 |
Một số cách thức ứng dụng công nghệ nhằm cải tiến chương trình đào tạo bậc đại học đạt chuẩn quốc tế.; Hoàn thiện các chương trình đào tạo của trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP. Hồ Chí Minh theo hướng đạt chuẩn quốc tế; 149-158; Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM;
7/2023;
Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM
|
Nguyễn Thanh Vũ,
|
Không
|
|
40
|
13 |
Ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong việc xây dựng mã nguồn; Giải Pháp Công Nghệ Thông Tin Trong Đào Tạo Và Ứng Dụng Công Nghiệp Lần Thứ 4; 1; Khoa CNTT;
7/2023;
Khoa CNTT
|
Nguyễn Anh Vũ,
|
1
|
|
40
|
14 |
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: CHUẨN FIBAA VÀ NHẬN XÉT SƠ BỘ ĐỐI VỚI NGÀNH TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG, HUFLIT; HOÀN THIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP. HỒ CHÍ MINH THEO HƯỚNG ĐẠT CHUẨN QUỐC TẾ; 7-16; HUFLIT;
7/2023;
HUFLIT
|
Nguyễn Thị Xuân Lan,
|
Không
|
|
40
|
15 |
Mục tiêu của kiểm định chương trình đào tạo đại học và những điểm cần lưu ý khi xây dựng chương trình đào tạo theo chuẩn quốc tế; Hoàn thiện các chương trình đào tạo của trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP. Hồ Chí Minh theo hướng đạt chuẩn quốc tế; 57-62; Khoa Kinh tế - Tài chính - Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP. Hồ Chí Minh, HCMC;
7/2023;
Khoa Kinh tế - Tài chính - Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP. Hồ Chí Minh, HCMC
|
Nguyễn Thị Anh,
|
0
|
|
40
|
16 |
Tiêu chuẩn học thuật và đảm bảo chất lượng: Tác động của Covid 19 và mô hình học tập kết hợp – Blended Learning đối với các chương trình đại học; Hoàn thiện các chương trình đào tạo của trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP. Hồ Chí Minh theo hướng đạt chuẩn quốc tế; 200-208; Khoa Kinh tế - Tài chính - Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP. Hồ Chí Minh, HCMC;
7/2023;
Khoa Kinh tế - Tài chính - Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP. Hồ Chí Minh, HCMC
|
Nguyễn Thị Anh,
|
0
|
|
40
|
17 |
Global Harmonization: Leveraging Technology for Reforming Training Programs to Meet International Standards; Hoàn thiện các chương trình đào tạo của trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP. Hồ Chí Minh theo hướng đạt chuẩn quốc tế; 209-216; Khoa Kinh tế - Tài chính, DH HUFLIT;
7/2023;
Khoa Kinh tế - Tài chính, DH HUFLIT
|
Phan Minh Dat,
|
0
|
|
40
|
18 |
Tích hợp chương trình của CFA vào CTĐT ngành Tài Chính – Ngân hàng của khoa KTTC; Hoàn thiện các chương trình đào tạo của trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP. Hồ Chí Minh theo hướng đạt chuẩn quốc tế; 116-120; Khoa Kinh tế - Tài chính;
7/2023;
Khoa Kinh tế - Tài chính
|
ThS. Lê Bá Khôi,
|
0
|
|
40
|
19 |
Preparing for ASEAN University Network - Quality Assurance : Ensuring Academic Excellence and Standards; Hoàn thiện các chương trình đào tạo của trường Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học TP.HCM theo hướng đạt chuẩn quốc tế; 77-87; Khoa Kinh tế - Tài chính;
7/2023;
Khoa Kinh tế - Tài chính
|
Nguyễn Thị Ngọc Vân, Đinh Ngọc Long,
|
N/A
|
|
20
|
20 |
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ HIỆN ĐẠI TRONG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC; Hội thảo khoa học: HOÀN THIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP. HỒ CHÍ MINH THEO HƯỚNG ĐẠT CHUẨN QUỐC TẾ"; 30-42; TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP. HỒ CHÍ MINH;
7/2023;
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP. HỒ CHÍ MINH
|
NGUYỄN THỊ TUYẾT NHƯ,
|
0
|
|
40
|
21 |
Đánh giá theo chuẩn quốc tế và áp dụng phương pháp dạy học mớ; Hoàn thiện các chương trình đào tạo của trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP. Hồ Chí Minh theo hướng đạt chuẩn quốc tế; 69-76; Trường đại học ngoại ngữ - tin học TPHCM;
7/2023;
Trường đại học ngoại ngữ - tin học TPHCM
|
Võ Đình Phụng,
|
0
|
|
40
|
22 |
ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ ĐÁNH GIÁ THEO TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ, THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP; Hoàn thiện các chương trình đào tạo của trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP. Hồ Chí Minh theo hướng đạt chuẩn quốc tế; 121-126; K81, Cơ sở Trường Sơn, 32 Trường Sơn, Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh;
7/2023;
K81, Cơ sở Trường Sơn, 32 Trường Sơn, Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
|
Nguyễn Thanh Sơn,
|
0
|
0
|
40
|
23 |
Preparing for ASEAN University Network - Quality Assurance: Ensuring Academic Excellence and Standards.; Hoàn thiện các chương trình đào tạo của trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP. Hồ Chí Minh theo hướng đạt chuẩn quốc tế; 77-87; 32 Trường Sơn, Phường 2, Q. Tân Bình, TPHCM;
7/2023;
32 Trường Sơn, Phường 2, Q. Tân Bình, TPHCM
|
Nguyễn Thị Ngọc Vân, Đinh Ngọc Long,
|
0
|
|
20
|
24 |
Thực trạng và nỗ lực bảo tồn nghề hải nữ ở Jeju (Hàn Quốc) và những bài học kinh nghiệm cho Việt Nam; Nghiên cứu và đào tạo Đông phương học trong thế kỷ 21: Biến đổi và thích ứng ; 200-210; Trường Đại học Văn Lang;
7/2023;
Trường Đại học Văn Lang
|
Lương Quốc An,
|
978-604-479-027-5
|
|
130
|
25 |
PERSPECTIVES ON DEVELOPING COMMUNICATIVE COMPETENCE IN THE PROCESS OF TEACHING FOREIGN LANGUAGES IN HUFLIT; HỘI NGHỊ KHOA HỌC GIẢNG VIÊN CẤP KHOA LẦN 2 2022-2023; 227-234; TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ TIN HỌC TPHCM;
7/2023;
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ TIN HỌC TPHCM
|
Nguyễn Thị Kim Tuyến,
|
0
|
|
40
|
26 |
BỒI DƯỠNG TRÍ TUỆ CẢM XÚC (EQ) CHO NGƯỜI HỌC THÔNG QUA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO; CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO KHOA NGOẠI NGỮ - NHÌN TỪ GÓC ĐỘ CỦA CÁC BÊN LIÊN QUAN; 321-330; HUFLIT;
7/2023;
HUFLIT
|
TRẦN THANH TÚ,
|
KHÔNG
|
|
40
|
27 |
ĐÓNG GÓP Ý KIẾN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO KHOA NGOẠI NGỮ-NHÌN TỪ GÓC ĐỘ CỦA CÁC BÊN LIÊN QUAN; CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO KHOA NGOẠI NGỮ-NHÌN TỪ GÓC ĐỘ CỦA CÁC BÊN LIÊN QUAN; 100-105; KNN-HUFLIT;
7/2023;
KNN-HUFLIT
|
TRẦN THI LAN ANH,
|
KNN
|
|
40
|
28 |
Nhu cầu nhân lực và năng lực ngoại ngữ trong 5 năm tới; CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO KHOA NGOẠI NGỮ - NHÌN TỪ GÓC ĐỘ CỦA CÁC BÊN LIÊN QUAN; 100-105; HUFLIT;
7/2023;
HUFLIT
|
Huỳnh Phước Hải,
|
không có
|
|
40
|
29 |
NGHIÊN CỨU MỨC ĐỘ ĐÁP ỨNG NHU CẦU NHÂN LỰC CỦA SINH VIÊN NGÀNH NGÔN NGỮ ANH TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ – TIN HỌC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH (HUFLIT) TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH; Hội Nghị Khoa Học Cấp Khoa Lân 2; 100-105; Phòng Hội Thảo HUFLIT;
7/2023;
Phòng Hội Thảo HUFLIT
|
VÕ NGỌC HÂN,
|
8.7.2023
|
|
40
|
30 |
Program Assessment - From a teaching staff's perspective; Chương trình đào tạo Khoa Ngoại Ngữ nhìn từ góc độ của các bên liên quan; 1-100; Phòng Hội Thảo - Trường DH Ngoại Ngữ & Tin học TPHCM;
7/2023;
Phòng Hội Thảo - Trường DH Ngoại Ngữ & Tin học TPHCM
|
Mai Thị Mỹ Hạnh,
|
0
|
|
40
|
31 |
ĐÁP ỨNG NHU CẦU TƯƠNG LAI: TẦM NHÌN NGẮN HẠN VỀ MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG VÀ NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ TRONG XÃ HỘI VIỆT NAM; Chương Trình đào tạo Khoa Ngoại Ngữ nhìn từ nhìn từ góc độ của các bên liên quan; không có; KHOA NGOẠI NGỮ;
7/2023;
KHOA NGOẠI NGỮ
|
Thi Thu Hien Nguyen,
|
KHÔNG CÓ
|
|
40
|
32 |
Định hướng nghề nghiệp ngành ngôn ngữ Trung Quốc; Chương trình đào tạo khoa Ngoại ngữ nhìn từ các bên liên quan; 150-155; DH HUFLIT TPHCM;
7/2023;
DH HUFLIT TPHCM
|
Châu Ngọc Huy,
|
Không có
|
|
40
|
33 |
THE IMPACTS OF FIELD TRIPS ON STUDENTS MAJORING IN ENGLISH FOR LOGISTICS; Chương trình đào tạo khoa Ngoại Ngữ từ góc độ các bên liên quan; 195 - 200; Khoa Ngoạ Ngữ;
7/2023;
Khoa Ngoạ Ngữ
|
Thái Mỹ Liên,
|
Không có
|
|
40
|
34 |
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC TRONG SINH VIÊN: KHÓ KHĂN VÀ ĐỀ XUẤT; CTĐT Khoa Ngoại ngữ nhìn từ góc độ của các bên liên quan; 1-7; KHOA NGOẠI NGỮ, TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ TIN HỌC TPHCM ;
7/2023;
KHOA NGOẠI NGỮ, TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ TIN HỌC TPHCM
|
NGUYỄN THỊ ÁI LOAN,
|
0
|
|
40
|
35 |
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VỀ “CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO KHOA NGOẠI NGỮ NHÌN TỪ GÓC ĐỘ CỦA CÁC BÊN LIÊN QUAN”; CTĐT Khoa Ngoại ngữ nhìn từ góc độ của các bên liên quan; 4-7; Khoa Ngoại Ngữ trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM;
7/2023;
Khoa Ngoại Ngữ trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM
|
Lưu Nguyễn Đức Minh,
|
không
|
|
40
|
36 |
ĐỀ XUẤT CHỈNH SỬA THỜI GIAN ĐÀO TẠO MÔN ĐẤT NƯỚC HỌC TRUNG QUỐC NGÀNH NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 2021- 2025-; CTĐT Khoa Ngoại ngữ nhìn từ góc độ của các bên liên quan; 202 -210; KHOA NGOẠI NGỮ;
7/2023;
KHOA NGOẠI NGỮ
|
LÊ THỊ HỒNG NGA,
|
KHÔNG
|
|
40
|
37 |
CÁC VẤN ĐỀ CỦA SINH VIÊN KHI HỌC MÔN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC (NCKH) VÀ CÁC GIẢI PHÁP LIÊN QUAN.; Đề xuất cải tiến CTĐT Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc vận dụng góp ý của các bên liên quan; 80-83; Khoa Ngoại Ngữ - Trường Ngoại Ngữ & Tin Học TPHCM;
7/2023;
Khoa Ngoại Ngữ - Trường Ngoại Ngữ & Tin Học TPHCM
|
Võ Lê Thúy Nga,
|
Không có
|
|
40
|
38 |
PROMOTING AUTONOMY IN UNIVERSITY STUDENTS BY ENCOURAGING THEM TO RESPONSIBLY UTILIZE AI-POWERED TOOLS FOR SHARPENING THEIR ACADEMIC WRITING SKILL; Chương trình đào tạo Khoa Ngoại Ngữ nhìn từ góc độ của các bên liên quan; 100-105; Trường Đại Học Ngoại Ngữ - Tin Học TPHCM - Khoa Ngoại Ngữ;
7/2023;
Trường Đại Học Ngoại Ngữ - Tin Học TPHCM - Khoa Ngoại Ngữ
|
Bùi Thị Thu Ngân ,
|
không
|
|
40
|
39 |
LỚP HỌC ĐẢO NGƯỢC - MỘT SỰ TÍCH HỢP HỢP THỜI PHƯƠNG PHÁP HỌC TÍCH CỰC VÀO KHÓA HỌC. Hội nghị Khoa Học Cấp Khoa do Khoa NGOẠI NGỮ Tổ Chức, TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ TP. HCM; CTĐT Khoa Ngoại Ngữ nhìn từ góc độ các bên liên quan; 238-241; Trường HUFLIT;
7/2023;
Trường HUFLIT
|
Lê Thị Bảo Ngọc,
|
không có
|
|
40
|
40 |
Thay đổi để tạo ra một chương trình giảng dạy toàn diện, chặt chẽ và tập trung vào ứng dụng.; ĐỀ XUẤT CẢI TIẾN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH NGÔN NGỮ ANH, NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC VẬN DỤNG GÓP Ý CỦA CÁC BÊN LIÊN QUAN; 1-7; Khoa Ngoại Ngữ;
7/2023;
Khoa Ngoại Ngữ
|
Trần Minh Nhựt,
|
không có
|
|
40
|
41 |
SỰ CẦN THIẾT CỦA VIỆC TÍCH HỢP KỸ NĂNG MỀM VÀO CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC; SỰ CẦN THIẾT CỦA VIỆC TÍCH HỢP KỸ NĂNG MỀM VÀO CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC; 134-138; Khoa Ngoại Ngữ ;
7/2023;
Khoa Ngoại Ngữ
|
Võ Lê Hồng Phúc,
|
khong co
|
|
40
|
42 |
A study on how to learn new English words among students in HUFLIT ; Hội nghị khoa học Giảng viên cấp khoa lần 2; 142-152; Trường Đại học Ngoại Ngữ Tin Học HUFLIT;
7/2023;
Trường Đại học Ngoại Ngữ Tin Học HUFLIT
|
Nguyễn Hoàng Mỹ Phương,
|
không có
|
|
40
|
43 |
Thực trạng về kiến thức nền và kỹ năng tiếng Anh của sinh viên Ngôn ngữ Anh kể từ khóa 2019 - Một số đề xuất và giải pháp; CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO KHOA NGOẠI NGỮ - NHÌN TỪ GÓC ĐỘ CỦA CÁC BÊN LIÊN QUAN; 325 - 320; HUFLIT;
7/2023;
HUFLIT
|
Nguyễn Thượng Trí,
|
không
|
|
40
|
44 |
EVALUATING THE SUBJECT OF LISTENING – SPEAKING 2 IN FFL’S TRAINING PROGRAM FROM HUFLIT FFL’S FRESHMEN; CTĐT Khoa Ngoại Ngữ nhìn từ góc độ của các bên liên quan; 13; Khoa Ngoại Ngữ - Đại Học Ngoại Ngữ - Tin Học TPHCM;
7/2023;
Khoa Ngoại Ngữ - Đại Học Ngoại Ngữ - Tin Học TPHCM
|
Nguyễn Minh Tuấn,
|
Không có
|
|
40
|
45 |
ĐỀ XUẤT TĂNG CƯỜNG ĐÀO TẠO KỸ NĂNG SỐNG TRONG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO; Chương trình đào tạo Khoa Ngoại ngữ nhìn từ góc độ các bên liên quan ; 10-15; Khoa Ngoại ngữ, trường Huflit;
7/2023;
Khoa Ngoại ngữ, trường Huflit
|
Đặng Thị Ánh Tuyết,
|
không có
|
|
40
|
46 |
Chương trình đào tạo Khoa Ngoại ngữ Đại học HUFLIT nhìn từ góc nhìn nhà tuyển dụng; Hội thảo Khoa học Giảng viên lần 2- CTĐT Khoa Ngoại ngữ nhìn từ góc độ của các bên liên quan; 1-6; Khoa Ngoại ngữ - HUFLIT;
7/2023;
Khoa Ngoại ngữ - HUFLIT
|
Nguyễn Lê Uyên,
|
không có
|
|
40
|
47 |
MÔN TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH LOGISTICS: NHỮNG KHÓ KHĂN, NGUYÊN NHÂN, HẬU QUẢ & GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC; Chương trình đào tạo Khoa Ngoại Ngữ nhìn từ góc độ của các bên liên quan; Không; Khoa Ngoại ngữ, HUFLIT;
7/2023;
Khoa Ngoại ngữ, HUFLIT
|
NGUYỄN THỊ BẠCH YẾN,
|
Không
|
|
40
|
48 |
Văn hóa học tập trên mạng xã hội Tiktok của sinh viên tại TP.HCM; Hội thảo Phương pháp giảng dạy lần thứ VI; 98-104; Văn phòng Đào tạo Quốc tế - Đại học Bách Khoa TP.HCM;
7/2023;
Văn phòng Đào tạo Quốc tế - Đại học Bách Khoa TP.HCM
|
Nguyễn Hữu Hoàng Thi,
|
978-604-7391332
|
|
130
|
49 |
CTĐT: Khoa Ngoại Ngữ nhìn từ góc độ cùa các bên liên quan; CTĐT Khoa Ngoại Ngữ nhìn từ góc độ cùa các bên liên quan; 56-58; Khoa Ngoaị Ngữ trường Đại học HUFLIT;
7/2023;
Khoa Ngoaị Ngữ trường Đại học HUFLIT
|
Nguyễn Mỹ Phương,
|
không có
|
|
40
|
50 |
Measures to Enhance the Quality of Higher Education According to International Standards at Universities.; Hoàn thiện các chương trình đào tạo của trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP. Hồ Chí Minh theo hướng đạt chuẩn quốc tế; 142-148; Khoa Kinh Tế Tài Chính;
7/2023;
Khoa Kinh Tế Tài Chính
|
Trần Minh Lam,
|
2023
|
|
40
|
51 |
VIỆC SỬ DỤNG DẠY HỌC DỰ ÁN ĐỂ NÂNG CAO KHẢ NĂNG NÓI VÀ VIẾT CỦA SINH VIÊN NGÀNH NGÔN NGỮ ANH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ VÀ TIN HỌC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH (HUFLIT): MỘT SỐ ĐỀ XUẤT; Hội nghị Khoa học Giảng viên cấp Khoa Ngoại ngữ; 63-68; Khoa Ngoại Ngữ, Trường Đại học Ngoại ngữ và Tin học Tp.HCM;
7/2023;
Khoa Ngoại Ngữ, Trường Đại học Ngoại ngữ và Tin học Tp.HCM
|
Lê Thị Thu Hường,
|
Không có
|
|
40
|
52 |
Đề xuất môn Phương pháp giảng dạy tiếng Anh thiếu nhi; Chương trình đào tạo Khoa Ngoại ngữ nhìn từ góc độ của các bên liên quan; 317-322; Khoa Ngoại Ngữ;
7/2023;
Khoa Ngoại Ngữ
|
Nguyễn Phương Thảo,
|
0
|
|
40
|
53 |
SƠ NÉT VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC; CTĐT Khoa Ngoại ngữ nhìn từ góc độ của các bên liên quan; không có; Khoa Ngoại ngữ - Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM;
7/2023;
Khoa Ngoại ngữ - Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM
|
Đặng Hữu Toàn,
|
không có
|
|
40
|
54 |
Chương Trình Đào Tạo - Khoa Ngoại ngữ Nhìn Từ góc Độ Của Sinh Viên; CTĐT Khoa Ngoại ngữ nhìn từ góc độ của các bên liên quan; 29-32; Khoa Ngoại ngữ - Đại học Ngoại ngữ -Tin học Tp.HCM;
7/2023;
Khoa Ngoại ngữ - Đại học Ngoại ngữ -Tin học Tp.HCM
|
TRAN THI TRUC DUYEN,
|
không có
|
|
40
|
55 |
ĐỐI SÁNH ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT NGHÀNH NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC HUFLIT VÀ ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT NGÀNH NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ; Hội nghị khoa học giảng viên cấp khoa lần 2; Không có; Khoa Ngoại ngữ;
7/2023;
Khoa Ngoại ngữ
|
HUỲNH THỤC NHI,
|
không có
|
|
40
|
56 |
Aggregation methods in the wisdom of crowds: A literature review; Hội thảo Khoa học CITA 2023 lần thứ 12 (The 12th Conference On Information Technology And Its Applications); 78-87; Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt- Hàn, Đại học Đà Nẵng;
7/2023;
Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt- Hàn, Đại học Đà Nẵng
|
Nguyễn Thanh Trung, Trương Hải Bằng,
|
978-604-80-8083-9
|
|
65
|
57 |
Một số ý kiến đóng góp trong việc giảng dạy chữ Hán cho sinh viên Trường Huflit; Chương trình đào tạo Khoa Ngoại ngữ nhìn từ góc độ của các bên liên quan; 194-201; KHOA NGOẠI NGỮ;
7/2023;
KHOA NGOẠI NGỮ
|
PHAN THỊ BÍCH TRẦM,
|
KHÔNG CÓ
|
|
40
|
58 |
Errors in Acquisition of Various Grammatical Items by Vietnamese Students at Elementary Level; Sun Yat-sen University Conference on Bilingualism; 145-146; Đại học Trung Sơn Trung Quốc;
7/2023;
Đại học Trung Sơn Trung Quốc
|
Đặng Thu Lan,
|
Kỷ yếu lưu hành nội bộ
|
0
|
30
|
59 |
Ứng dụng phương pháp học tập thông qua đồ án trong môn Nhập môn kinh doanh ngành ngôn ngữ Trung Quốc; Chương trình đào tạo Khoa Ngoại ngữ nhìn từ góc độ của các bên liên quan; Không có; Khoa Ngoại ngữ- Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh;
7/2023;
Khoa Ngoại ngữ- Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh
|
NGUYEN DUY AN,
|
Không có
|
|
40
|
60 |
An Investigation into Paragraph Writing: Students’ Learning Obstacles in Achieving Coherence; Chương trình đào tạo Khoa Ngoại ngữ nhìn từ góc độ của các bên liên quan; 1-13; KHOA NGOẠI NGỮ;
7/2023;
KHOA NGOẠI NGỮ
|
NGUYỄN MINH THƯ,
|
KHÔNG CÓ
|
|
40
|
61 |
A Suggestion for the Practicum of Seniors Specializing in Language Teaching Methodology at Ho Chi Minh City University of Foreign Languages – Information Technology; CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO KHOA NGOẠI NGỮ NHÌN TỪ GÓC ĐỘ CỦA CÁC BÊN LIÊN QUAN; 255-257; Khoa Ngoại Ngữ;
7/2023;
Khoa Ngoại Ngữ
|
Hà Thuý Uyển,
|
0
|
|
40
|
62 |
English for Specific Purposes: Perspective of Lecturers and Students towards Business English Course; Hội nghị khoa học giảng viên cấp khoa lần 2; 171-181; Khoa Ngoại Ngữ - HUFLIT;
7/2023;
Khoa Ngoại Ngữ - HUFLIT
|
Trần Thị Minh Thư,
|
không có
|
|
40
|
63 |
MỘT SỐ ĐỀ XUẤT VỀ XÂY DỰNG HỌC PHẦN TỰ CHỌN TỰ DO TRONG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH NGÔN NGỮ ANH; CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO KHOA NGOẠI NGỮ NHÌN TỪ GÓC ĐỘ CỦA CÁC BÊN LIÊN QUAN; 30-39; Khoa Ngoại ngữ trường;
7/2023;
Khoa Ngoại ngữ trường
|
Đoàn Thị Kim Trâm,
|
không có
|
|
40
|
64 |
INTEGRATING A STUDY-SKILLS COURSE INTO THE TRAINING PROGRAM; KỶ YẾU HỘI NGHỊ KHOA HỌC GIẢNG VIÊN CẤP KHOA LẦN 2 - CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO KHOA NGOẠI NGỮ: NHÌN TỪ GÓC ĐỘ CỦA CÁC BÊN LIÊN QUAN; 239-247; KHOA NGOẠI NGỮ;
7/2023;
KHOA NGOẠI NGỮ
|
ThS. Bùi Thị Thảo Uyên,
|
KHÔNG
|
|
40
|
65 |
Application of Technology in Improving University Education Programs and University Education Quality; Hoàn thiện các chương trình đào tạo của trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP. Hồ Chí Minh theo hướng đạt chuẩn quốc tế; 159-169; Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM;
7/2023;
Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM
|
Hung-Cuong Hoang,
|
0
|
|
40
|
66 |
Innovation in Teaching and Assessment Methods to Meet International Standards: A Discussion on Improving Pedagogy and Evaluation.; Hoàn thiện các chương trình đào tạo của trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP. Hồ Chí Minh theo hướng đạt chuẩn quốc tế; 190-199; Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM;
7/2023;
Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM
|
Hung-Cuong Hoang,
|
0
|
|
40
|
67 |
BILATERAL FDI AND HOME – HOST COUNTRY DIFFERENCE: CULTURAL AND INSTITUTIONAL DISTANCE DOES MATTER FOR A DEVELOPING ECONOMIC; Green Energy Finance and Economics; 10 - 20; University of Economics – The University of Danang, Danang, Vietnam;
7/2023;
University of Economics – The University of Danang, Danang, Vietnam
|
Đặng Thị Thu Hằng, Phạm Thị Bích Ngọc, Nguyễn Huỳnh Mai Trâm,
|
N/A
|
|
17
|
68 |
THE RELATIONSHIP BETWEEN ACCREDITED INSTITUTIONS AND STUDENT ACHIEVEMENT; Hoàn thiện các chương trình đào tạo của trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM theo hướng đạt chuẩn quốc tế; 88-98; Khoa Kinh tế Tài chính - Đại học Ngoại ngữ Tin học Thành phố Hồ Chí Minh;
7/2023;
Khoa Kinh tế Tài chính - Đại học Ngoại ngữ Tin học Thành phố Hồ Chí Minh
|
Đặng Thị Thu Hằng,
|
N/A
|
|
40
|
69 |
Nâng cao chất lượng phân đoạn ảnh tế báo thần kinh bằng kỹ thuật tăng cường dữ liệu và mô hình tế bào; Giải pháp CNTT trong đào tạo và ứng dụng công nghiệp; 73-84; Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM;
6/2023;
Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM
|
Tôn Quang Toại,
|
0
|
|
40
|
70 |
Flexible Access Control System; GIải pháp công nghệ thông tin trong đào tạo và ứng dụng công nghiệp lần IV; 226-248; Khoa CNTT - ĐH HUFLIT;
6/2023;
Khoa CNTT - ĐH HUFLIT
|
Phạm Minh Dũng,
|
-
|
|
40
|
71 |
An Approach to Protecting Internet of Things Systems using Machine Learning; Giải pháp CNTT trong đào tạo và ứng dụng công nghiệp lần IV; 136-137; Khoa CNTT HUFLIT;
6/2023;
Khoa CNTT HUFLIT
|
Đỗ Phi Hưng,
|
0
|
|
40
|
72 |
Ảnh Hưởng Chat GPT Đối Với Sự Phát Triển Ngành Thương Mại Điện Tử; GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG ĐÀO TẠO VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHIỆP LẦN IV; 196-215; TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ TIN HỌC TP. HỒ CHÍ MINH;
6/2023;
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ TIN HỌC TP. HỒ CHÍ MINH
|
Lý Đoàn Duy Khánh, Trần Hải Phong, Lê Minh Truyền, Lê Minh Trí,
|
HỘI THẢO CẤP KHOA
|
|
10
|
73 |
Giải pháp chống trộm mật khẩu khi triển khai các ứng dụng client-server; GIải pháp công nghệ thông tin trong đào tạo và ứng dụng công nghiệp lần IV; 98-107; Khoa CNTT - ĐH HUFLIT;
6/2023;
Khoa CNTT - ĐH HUFLIT
|
Đinh Xuân Lâm,
|
0
|
|
40
|
74 |
Ứng dụng Long Short-Term Memory để phân lớp các bài đánh giá thức ăn trên Amazon; Giải pháp Công nghệ thông tin trong Đào tạo và Ứng dụng công nghiệp lần 4; 85-96; Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM;
6/2023;
Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM
|
Huỳnh Thành Lộc,
|
0
|
|
40
|
75 |
API Security; Giải pháp công nghệ thông tin trong đào tạo và ứng dụng công nghiệp lần 4/2023; 123-135; Khoa CNTT, HUFLIT;
6/2023;
Khoa CNTT, HUFLIT
|
Đỗ Đức Bích Ngân,
|
0
|
|
40
|
76 |
Blockchain Research Trends in Information Systems: A Systematic Review; International Conference on Applied Economics (ICOAE) 2023; 139–157; Brno, Czech Republic;
6/2023;
Brno, Czech Republic
|
Văn Nguyễn Như Tâm, Cao Tiến Thành,
|
ISSN 2198-7254
|
|
110
|
77 |
Generation of Control Flow Graph on Self-modification Viruses; 4th International Conference on Data Analytics & Management (ICDAM-2023); 0; Anh;
6/2023;
Anh
|
Thái Thị Thanh Thảo,
|
0
|
|
200
|
78 |
Body Detection with Flutter using MLKit Detector; Giải pháp Công nghệ thông tin trong Đào tạo và Ứng dụng công nghiệp lần 4; 226-234; Giải pháp Công nghệ thông tin trong Đào tạo và Ứng dụng công nghiệp Lần 4;
6/2023;
Giải pháp Công nghệ thông tin trong Đào tạo và Ứng dụng công nghiệp Lần 4
|
Thái Thị Thanh Thảo,
|
0
|
|
40
|
79 |
Fraud Detection và Phương pháp giải quyết mất cân bằng dữ liệu; GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG ĐÀO TẠO VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHIỆP LẦN THỨ IV; 46-54; Phòng Hội Thảo – Khoa CNTT - Trường Đại Học Ngoại Ngữ - Tin Học Tp. HCM;
6/2023;
Phòng Hội Thảo – Khoa CNTT - Trường Đại Học Ngoại Ngữ - Tin Học Tp. HCM
|
Tưởng Thị Xuân Thu,
|
0
|
|
40
|
80 |
Voice-Preserving Speech Machine Translation; GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG ĐÀO TẠO VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHIỆP LẦN 4; 30-36; Trường Đại học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCM;
6/2023;
Trường Đại học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCM
|
Đỗ Thị Thùy Trang,
|
0
|
|
40
|
81 |
NHỮNG YẾU TỐ CẦN THIẾT ĐỂ TRIỂN KHAI THÀNH CÔNG CHUẨN MỰC BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUỐC TẾ (IFRS) TẠI VIỆT NAM; IFRS và những nội dung cần điều chỉnh trong chương đào tạo Khoa Kinh tế - Tài chính; 80-87; Khoa Kinh tế - Tài Chính, Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP Hồ Chí Minh;
6/2023;
Khoa Kinh tế - Tài Chính, Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP Hồ Chí Minh
|
Trần Phương Tuấn,
|
000000
|
|
40
|
82 |
Phân cụm chuỗi thời gian: Cách tiếp cận phát hiện đồng nhóm trong mạng; Giải pháp Công nghệ thông tin trong đào tạo và Ứng dụng trong Công nghiệp Lần Thứ IV; 11-20; Khoa CNTT-Trường Đại học Ngoại ngữ-Tin học Tp.HCM;
6/2023;
Khoa CNTT-Trường Đại học Ngoại ngữ-Tin học Tp.HCM
|
Phạm Thanh Tùng,
|
0
|
|
40
|
83 |
Hướng dẫn viên du lịch và việc ứng dụng công nghệ thông tin vào việc dẫn đoàn; Giải pháp công nghệ thông tin và ứng dụng công nghiệp lần thứ IV; 225-233; Khoa Công nghệ Thông Tin;
6/2023;
Khoa Công nghệ Thông Tin
|
Trần Hải Phong,
|
không có
|
|
40
|
84 |
Ảnh hưởng chat GPT đối với sự phát triển ngành thương mại điện tử; Giải pháp công nghệ thông tin và ứng dụng công nghiệp lần thứ IV; 196-215; Khoa Công nghệ Thông Tin;
6/2023;
Khoa Công nghệ Thông Tin
|
Lý Đoàn Duy Khánh, Trần Hải Phong, Lê Minh Truyền, Lê Minh Trí,
|
không có
|
|
10
|
85 |
ỨNG DỤNG KAHOOT DẠY KĨ NĂNG NGHE TIẾNG ANH ĐỂ TRUYỀN CẢM HỨNG CHO THẾ HỆ GEN Z; GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG ĐÀO TẠO VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHIỆP LẦN THỨ IV; 216-224; KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN;
6/2023;
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
NGUYỄN XUÂN HIỀN,
|
0
|
|
40
|
86 |
Enhancing accounting and auditing education in Vietnamese universitiess: Recommendations for a strong foundation in IFRS and practical skills; IFRS VÀ NHỮNG NỘI DUNG CẦN ĐIỀU CHỈNH TRONG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỦA KHOA KINH TẾ - TÀI CHÍNH; 56-69; HUFLIT;
6/2023;
HUFLIT
|
Nguyễn Thị Xuân Lan,
|
Không
|
|
40
|
87 |
IFRS và vấn đề liên quan đến định giá tài sản tại Việt Nam; IFRS VÀ NHỮNG NỘI DUNG CẦN ĐIỀU CHỈNH TRONG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỦA KHOA KINH TẾ - TÀI CHÍNH; 150-157; HUFLIT;
6/2023;
HUFLIT
|
Nguyễn Thị Xuân Lan,
|
Không
|
|
40
|
88 |
Hoạt động đào tạo IFRS tại các trường đại học ở Việt Nam - Thuận lợi và khó khăn; IFRS và những nội dung cần điều chỉnh trong chương trình đào tạo của khoa Kinh tế - Tài chính; 86-95; Khoa Kinh tế - Tài chính - Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP. Hồ Chí Minh, HCMC;
6/2023;
Khoa Kinh tế - Tài chính - Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP. Hồ Chí Minh, HCMC
|
Nguyễn Thị Anh,
|
0
|
|
40
|
89 |
ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT DẠY HỌC NHẰM NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG NGUỒN LỰC KẾ TOÁN TẠI CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHU VỰC TP.HCM; IFRS và những nội dung cần điều chỉnh trong chương trình đào tạo Khoa Kinh tế - Tài chính; 14-26; Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM;
6/2023;
Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM
|
Lý Phát Cường,
|
ISBN: 978-604-80-3956-1
|
|
40
|
90 |
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN THỰC HIỆN KẾ TOÁN TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI (SRA) CỦA CÁC CÔNG TY DỆT MAY TẠI VIỆT NAM; KINH TẾ, KINH DOANH VÀ TÀI CHÍNH KẾ TOÁN TRONG THỜI ĐẠI SỐ VÀ HỘI NHẬP KINH TẾ TOÀN CẦU; 371-383; TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH;
6/2023;
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
|
Lý Phát Cường,
|
978-604-79-3721-9
|
|
130
|
91 |
IFRS ADOPTION IN VIETNAM AND THE PREPARATION OF UNIVERSITIES AND STUDENTS; IFRS VÀ NHỮNG NỘI DUNG CẦN ĐIỀU CHỈNH TRONG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỦA KHOA KINH TẾ - TÀI CHÍNH; 99-107; Khoa Kinh tế - Tài chính, DH HUFLIT;
6/2023;
Khoa Kinh tế - Tài chính, DH HUFLIT
|
Phan Minh Dat,
|
0
|
|
40
|
92 |
IFRS ADOPTION WITH THE EMERGING OF FINTECH; IFRS VÀ NHỮNG NỘI DUNG CẦN ĐIỀU CHỈNH TRONG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỦA KHOA KINH TẾ - TÀI CHÍNH; 180-187; Khoa Kinh tế - Tài chính, DH HUFLIT;
6/2023;
Khoa Kinh tế - Tài chính, DH HUFLIT
|
Phan Minh Dat,
|
0
|
|
40
|
93 |
ÁP DỤNG IFRS ĐỂ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO KẾ TOÁN KHOA KINH TẾ - TÀI CHÍNH; IFRS VÀ NHỮNG NỘI DUNG CẦN ĐIỀU CHỈNH TRONG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỦA KHOA KINH TẾ - TÀI CHÍNH; 27-31; Khoa Kinh tế - Tài chính;
6/2023;
Khoa Kinh tế - Tài chính
|
ThS. Lê Bá Khôi,
|
0
|
|
40
|
94 |
ẢNH HƯỞNG CỦA CHUẨN MỰC IFRS 15 LÊN DOANH THU CÁC DOANH NGHIỆP VIỆT NAM; IFRS VÀ NHỮNG NỘI DUNG CẦN ĐIỀU CHỈNH TRONG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỦA KHOA KINH TẾ - TÀI CHÍNH; 158-161; Khoa Kinh tế - Tài chính;
6/2023;
Khoa Kinh tế - Tài chính
|
ThS. Lê Bá Khôi,
|
0
|
|
40
|
95 |
Những thách thức về đào tạo ngoại ngữ trong việc áp dụng chuẩn mực IFRS tại Việt Nam; IFRS và những nội dung cần điều chỉnh trong chương trình đào tạo của khoa Kinh Tế - Tài Chính; 32-36; Khoa Kinh tế - Tài chính;
6/2023;
Khoa Kinh tế - Tài chính
|
Đinh Ngọc Long,
|
s
|
|
40
|
96 |
CẢI CÁCH CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRONG XU HƯỚNG HÔI NHẬP KẾ TOÁN QUỐC TẾ; IFRS VÀ NHỮNG NỘI DUNG CẦN ĐIỀU CHỈNH TRONG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỦA KHOA KINH TẾ - TÀI CHÍNH; 1-12; KHOA KINH TẾ TÀI CHÍNH;
6/2023;
KHOA KINH TẾ TÀI CHÍNH
|
NGUYỄN THỊ TUYẾT NHƯ,
|
0
|
|
40
|
97 |
CHUẨN MỰC KẾ TOÁN QUỐC TẾ - NHỮNG THÁCH THỨC KHI ÁP DỤNG TẠI VIỆT NAM ; IFRS VÀ NHỮNG NỘI DUNG CẦN ĐIỀU CHỈNH TRONG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỦA KHOA KINH TẾ - TÀI CHÍNH; 74-78; KHOA KINH TỀ - TÀI CHÍNH;
6/2023;
KHOA KINH TỀ - TÀI CHÍNH
|
NGUYỄN THỊ TUYẾT NHƯ,
|
0
|
|
40
|
98 |
ĐÀO TẠO KẾ TOÁN TRONG THỜI KỲ HỘI NHẬP CỦA CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHỐI KINH TẾ Ở VIỆT NAM THEO CHUẨN QUỐC TẾ ; Hội thảo IFRS năm 2023; 96-98; Trường Đại học Ngoại ngữ và Tin học TpHCM;
6/2023;
Trường Đại học Ngoại ngữ và Tin học TpHCM
|
Võ Đình Phụng,
|
0
|
|
40
|
99 |
Fear of Travelling after Covid-19, the Moderation Effect of Social Distancing; the 6th International Conference on Tourism Research - ICTR 2023; 432-439; Neapolis University, Pafos, Cyprus;
6/2023;
Neapolis University, Pafos, Cyprus
|
Kim Anh Đào, Trương Phi Hùng, Hoàng Đức Sinh,
|
E-Book ISBN: 978-1-914587-68-9 E-Book ISSN: 2516-3612 Book version ISBN: 978-1-914587-67-2 Book Version ISSN: 2516-3604
|
|
67
|
100 |
Enhancing the Quality of Accounting Information and Operations Activities: The Impact of IFRS Adoption; IFRS và những nội dung cần điều chỉnh trong chương trình đào tạo Khoa Kinh tế - Tài chính; 1-11; Khoa Kinh Tế - Tài Chính, HUFLIT;
6/2023;
Khoa Kinh Tế - Tài Chính, HUFLIT
|
Hoàng Đức Sinh,
|
N/A
|
|
40
|
101 |
CHUẨN MỰC BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUỐC TẾ (IFRS), LỘ TRÌNH THỰC HIỆN; IFRS và những nội dung cần điều chỉnh trong chương trình đào tạo của Khoa Kinh Tế - Tài Chính; 108-113; K81, Cơ sở Trường Sơn, 32 Trường Sơn, Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh;
6/2023;
K81, Cơ sở Trường Sơn, 32 Trường Sơn, Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
|
Nguyễn Thanh Sơn,
|
0
|
0
|
40
|
102 |
KHÓ KHĂN, THÁCH THỨC CỦA NGÂN HÀNG VIỆT NAM KHI ÁP DỤNG IFRS; IFRS VÀ NHỮNG NỘI DUNG CẦN ĐIỀU CHỈNH TRONG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỦA KHOA KINH TẾ - TÀI CHÍNH; 94-98; 32 Trường Sơn, Phường 2, Q. Tân Bình, TPHCM;
6/2023;
32 Trường Sơn, Phường 2, Q. Tân Bình, TPHCM
|
Nguyễn Thị Ngọc Vân,
|
0
|
|
40
|
103 |
Những khó khăn khi giảng dạy Biên - Phiên dịch tiếng Hàn và một vài đề xuất phương án giảng dạy nội dung này ở đại học, cao đẳng theo hướng ứng dụng thực tế; Hội thảo Quốc tế VLSC 2023 "Ngoại ngữ - Một trong những năng lực thiết yếu của người lao động Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế"; 151-163; Trường Cao đẳng Văn Lang Sài Gòn;
6/2023;
Trường Cao đẳng Văn Lang Sài Gòn
|
Lương Quốc An,
|
978-604-79-3734-9
|
|
130
|
104 |
Vì sao cần phải lưu ý đến yếu tố ngôn ngữ cơ thể khi giao tiếp với người Nhật?; Ngoại ngữ - một trong những năng lực thiết yếu của người lao động Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế; 43-54; Trường cao đẳng Văn Lang Sài Gòn;
6/2023;
Trường cao đẳng Văn Lang Sài Gòn
|
Đặng Thanh Yến Linh,
|
ISBN 978-604-79-3734-9
|
0
|
130
|
105 |
Khó khăn, thách thức trong đào tạo IFRS tại các trường Đại học và Cao đẳng Việt Nam; Hội thảo khoa học khoa Kinh tế - Tài chính; 47-55; Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM;
6/2023;
Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM
|
Phan Tấn Anh Phong,
|
.
|
|
40
|
106 |
Nâng cao khả năng dịch từ tiếng Nhật sang tiếng Việt đối với sinh viên đang học tiếng Nhật sơ cấp; Hội thảo Khoa học Quốc tế: "Ngoại ngữ - Một trong những năng lực thiết yếu của lao động Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế"; 258-269; Trường Cao đẳng Văn Lang Sài Gòn;
6/2023;
Trường Cao đẳng Văn Lang Sài Gòn
|
Th.S Nguyễn Xuân Quỳnh,
|
ISBN: 978-604-79-3734-9
|
|
130
|
107 |
Mối quan hệ "uchi-soto" trong giao tiếp của người Nhật; Hội thảo khoa học quốc tế "Ngoại ngữ- Một trong những năng lực thiết yếu của người lao động Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế"; 288-298; Trường Cao Đẳng Văn Lang Sài Gòn;
6/2023;
Trường Cao Đẳng Văn Lang Sài Gòn
|
Phan Thị Thanh Xuyên,
|
ISBN 978-604-79-3734-9
|
|
130
|
108 |
疫情后越南高校中文教师i面临的条件与应对策略; 中国广西师范大学国际中文教师教育国际研讨会; 2; 中国,广西师范大学(Đại học Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc);
6/2023;
中国,广西师范大学(Đại học Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc)
|
Phạm Thị Duyên Hồng(范氏缘红),
|
không
|
|
100
|
109 |
Cải tiến Chương trình Đào tạo Ngành Ngôn ngữ Anh của Trường Đại học Huflit; Cải tiến Chương trình Đào tạo Ngành Ngôn ngữ Anh của Trường Đại học Huflit; 156 - 162; Trường Đại học Ngoại ngữ-Tin học TP.HCM;
6/2023;
Trường Đại học Ngoại ngữ-Tin học TP.HCM
|
Nguyễn Huy Khải,
|
0.0
|
|
40
|
110 |
HỌC PHẦN TỰ CHỌN “SỬ DỤNG GAMES VÀ SONGS TRONG GIẢNG DẠY NGOẠI NGỮ”: NHỮNG VẤN ĐỀ PHÁT SINH VÀ ĐỀ XUẤT; HỘI NGHỊ KHOA HỌC CẤP KHOA LẦN 2 NĂM HỌC 2022-2023; 168-172; KHOA NGOẠI NGỮ ĐH HUFLIT;
6/2023;
KHOA NGOẠI NGỮ ĐH HUFLIT
|
VÕ TRỌNG PHÚC,
|
không có
|
|
40
|
111 |
Ứng dụng công nghệ Blockchain trong giáo dục; Hội thảo khoa học cấp khoa: Giải pháp công nghệ thông tin trong đào tạo và ứng dụng công nghiệp (lần thứ IV); 191-195; Khoa CNTT - Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học (HUFLIT);
6/2023;
Khoa CNTT - Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học (HUFLIT)
|
Nguyễn Ngọc Hải,
|
0
|
|
40
|
112 |
ÁP DỤNG PHƯƠNG PHÁP CLIL VÀO GIẢNG DẠY TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN LANG SÀI GÒN; Ngoại ngữ - Một trong những năng lực thiết yếu của người lao động Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế; 324-332; Trường Cao đẳng Văn Lang Sài Gòn;
6/2023;
Trường Cao đẳng Văn Lang Sài Gòn
|
Trần Tuấn Anh,
|
ISBN 978-604-79-3734-9
|
|
130
|
113 |
Digital diplomacy: Perspectives from Nancy Pelosi's visit to Taiwan and its implications; EATS Conference; 0; School of Oriental and African Studies (SOAS), University of London;
6/2023;
School of Oriental and African Studies (SOAS), University of London
|
Thái Hoàng Hạnh Nguyên,
|
0
|
|
100
|
114 |
Blockchain Research Trends in Information Systems: A Systematic Review; International Conference on Applied Economics (ICOAE) 2023; 139-157; Brno, Czech Republic;
6/2023;
Brno, Czech Republic
|
Văn Nguyễn Như Tâm, Cao Tiến Thành,
|
ISSN 2198-7254
|
|
110
|
115 |
Đề tài Kinh nghiệm đào tạo chương trình chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế ở trường Đại học một số nước và bài học kinh nghiệm cho cho Việt Nam; Hội thảo khoa học cấp khoa IFRS VÀ NHỮNG NỘI DUNG CẦN ĐIỀU CHỈNH TRONG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỦA KHOA KINH TẾ - TÀI CHÍNH; 24-30; Khoa Kinh Tế Tài Chính;
6/2023;
Khoa Kinh Tế Tài Chính
|
Trần Minh Lam,
|
2023
|
|
40
|
116 |
ÁP DỤNG CHUẨN MỰC BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUỐC TẾ (IFRS) Ở CÁC NƯỚC VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM CHO VIỆT NAM; Hội thảo khoa học cấp khoa IFRS VÀ NHỮNG NỘI DUNG CẦN ĐIỀU CHỈNH TRONG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỦA KHOA KINH TẾ - TÀI CHÍNH; 116-122; Khoa Kinh Tế Tài Chính;
6/2023;
Khoa Kinh Tế Tài Chính
|
Trần Minh Lam,
|
2023
|
|
40
|
117 |
NHỮNG TÁC ĐỘNG VÀ THÁCH THỨC CỦA VIỆC SỬ DỤNG MOODLE TRONG VIỆC HỌC NGÔN NGỮ ANH CỦA SINH VIÊN NGOẠI NGỮ TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ-TIN HỌC TP. HỒ CHÍ MINH (HUFLIT) ; Hội nghị Khoa học Giảng viên cấp Khoa Ngoại ngữ; 126-149; Khoa Ngoại Ngữ, Trường Đại học Ngoại ngữ và Tin học Tp.HCM;
6/2023;
Khoa Ngoại Ngữ, Trường Đại học Ngoại ngữ và Tin học Tp.HCM
|
Lê Thị Thu Hường,
|
Không có
|
|
40
|
118 |
NGHIÊN CỨU VỀ HOẠT ĐỘNG TRUYỀN THÔNG TIẾP THỊ TRỰC TUYẾN NHẰM QUẢNG BÁ DU LỊCH QUẢNG BÌNH TRONG HAI NĂM GẦN ĐÂY VÀ MỘT SỐ KIẾN NGHỊ; ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC DU LỊCH ĐÁP ỨNG NHU CẦU XÃ HỘI; 18-33; TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH;
6/2023;
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH
|
HÀ THỊ NGỌC ANH,
|
0
|
|
60
|
119 |
MỘT SỐ YẾU TỐ TẠO RA RÀO CẢN CHO VIỆC CẢI THIỆN NĂNG LỰC TIẾNG ANH CỦA SINH VIÊN KHÔNG CHUYÊN NGỮ ; Ngoại ngữ - Một trong những năng lực thiết yếu của người lao động Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế; 55-73; TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN LANG SÀI GÒN;
6/2023;
TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN LANG SÀI GÒN
|
HÀ THỊ NGỌC ANH,
|
978-604-79-3734-9
|
|
130
|
120 |
Fundus Retinal Vessels Image Segmentation Based On Region Growing and Recurrent Residual Refinement Network; Giải pháp công nghệ thông tin trong đào tạo và ứng dụng công nghiệp lần thứ IV; 2-10; Khoa Công Nghệ Thông Tin, Trường Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học TPHCM;
6/2023;
Khoa Công Nghệ Thông Tin, Trường Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học TPHCM
|
Võ Thị Hồng Tuyết,
|
0
|
0
|
40
|
121 |
Enhancing the contour of medical image based on active contour model; Giải pháp công nghệ thông tin trong đào tạo và ứng dụng công nghiệp lần thứ IV; 37-45; Khoa Công Nghệ Thông Tin, Trường Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học TPHCM;
6/2023;
Khoa Công Nghệ Thông Tin, Trường Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học TPHCM
|
Võ Thị Hồng Tuyết,
|
0
|
|
40
|
122 |
Tính hữu dụng của Âm Hán Việt trong giảng dạy và học tập chữ Kanji; HỘI THẢO QUỐC TẾ: NGOẠI NGỮ - MỘT TRONG NHỮNG NĂNG LỰC THIẾT YẾU CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRONG BỐI CẢNH HỘI NHẬP QUỐC TẾ; 94-105; Trường Cao đẳng Văn Lang Sài Gòn;
6/2023;
Trường Cao đẳng Văn Lang Sài Gòn
|
Huỳnh Thanh Long,
|
978-604-79-3734-9
|
|
130
|
123 |
浅谈《专门用途汉语教学》读书报告以及越南商务汉语教学 一些问题; Hội nghị khoa học giảng viên lần 2-2023; ---; Đại học Ngoại ngữ Tin học;
6/2023;
Đại học Ngoại ngữ Tin học
|
Trần Dương Vân Anh,
|
---
|
|
40
|
124 |
ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN ĐÀO TẠO KẾT HỢP NGÀNH NGÔN NGỮ; Hội thảo cấp khoa lần 2 "Chương trình đào tạo Khoa Ngoại Ngữ nhìn từ các góc độ của các bên liên quan"; --; Khoa Ngoại Ngữ Huflit ;
6/2023;
Khoa Ngoại Ngữ Huflit
|
Đặng Thu Lan,
|
Kỉ yếu lưu hành nội bộ
|
|
40
|
125 |
OVERVIEW OF TEACHING IFRS AT VIETNAMESE UNIVERSITY; IFRS VÀ NHỮNG NỘI DUNG CẦN ĐIỀU CHỈNH TRONG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỦA KHOA KINH TẾ - TÀI CHÍNH; 57 - 62; Khoa Kinh tế Tài chính - Đại học Ngoại ngữ Tin học Thành phố Hồ Chí Minh;
6/2023;
Khoa Kinh tế Tài chính - Đại học Ngoại ngữ Tin học Thành phố Hồ Chí Minh
|
Đặng Thị Thu Hằng,
|
N/A
|
0
|
40
|
126 |
Đánh giá kết quả thực nghiệm ChatGPT vào giảng dạy; GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG ĐÀO TẠO VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHIỆP LẦN THỨ IV; 175-190; Khoa CNTT, trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TPHCM;
5/2023;
Khoa CNTT, trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TPHCM
|
Bùi Thị Thanh Tú,
|
0
|
|
40
|
127 |
Phục hồi nguồn nhân lực để phát triển du lịch Thành phố Hồ Chí Minh sau đại dịch COVID; Khai thác lợi thế cạnh tranh để phát triển du lịch bền vững của Việt Nam giai đoạn 2023-2030; 1-13; Khoa Du lịch - Khách sạn;
5/2023;
Khoa Du lịch - Khách sạn
|
Phạm Thị Thu Nga,
|
không có
|
|
40
|
128 |
Phú Thọ phát triển các sản phẩm du lịch đặc thù; Khai Thác lợi thế cạnh tranh để phát triển du lịch bền vững tại của Việt Nam giai đoạn 2023 - 2030; 142-146; Đại học HUFLIT;
5/2023;
Đại học HUFLIT
|
Võ Thị Bích Hạnh,
|
không có
|
|
40
|
129 |
KHAI THÁC LỢI THẾ CẠNH TRANH ĐỂ PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2023 - 2030; KHAI THÁC LỢI THẾ CẠNH TRANH ĐỂ PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2023 - 2030; 58-64; Khoa Du lịch Khách sạn;
5/2023;
Khoa Du lịch Khách sạn
|
NGUYỄN XUÂN HIỀN,
|
0
|
|
40
|
130 |
Nghiên cứu tiềm năng phát triển du lịch MICE cho thành phố Hồ Chí Minh; KHAI THÁC LỢI THẾ CẠNH TRANH ĐỂ PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2023-2030; 44-57; Khoa DL-KS;
5/2023;
Khoa DL-KS
|
Nguyễn Thị Mộng Ngọc ,
|
Không có
|
|
40
|
131 |
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC DU LỊCH DƯỚI TÁC ĐỘNG CỦA CÁC CUỘC KHỦNG HOẢNG (QUA CUỘC KHỦNG HOẢNG ĐẠI DỊCH COVID 19); Đề xuất mô hình quản trị xử lý khủng hoảng trong kinh doanh du lịch tại Việt Nam; 169-176; Vụ Khoa Học, Công nghệ và Môi trường - BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH;
5/2023;
Vụ Khoa Học, Công nghệ và Môi trường - BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
Đinh Thị Trà Nhi,
|
0
|
0
|
100
|
132 |
Các nhân tố tác động đến chất lượng đào tạo ngành Kế toán của các trường đại học tại TP.HCM trong cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4; ĐỔI MỚI NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ, ĐÀO TẠO VÀ GIẢNG DẠY LĨNH VỰC TÀI CHÍNH VÀ KINH DOANH TRONG THỜI ĐẠI SỐ VÀ HỘI NHẬP QUỐC TẾ; 14-26; TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH;
5/2023;
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
|
Lý Phát Cường,
|
ISBN 978-604-79-3627-4
|
|
130
|
133 |
Factors Influencing eWOM Review Adoption: An Empirical Evidence from Vietnam Tourism Website; the 10th European Conference on Social Media; 286-293; the Pedagogical University of Krakow, Poland;
5/2023;
the Pedagogical University of Krakow, Poland
|
Hoàng Đức Sinh, Kim Anh Đào, Trương Phi Hùng,
|
ISSN 2055-7213
|
|
67
|
134 |
Tây Ninh - tiềm năng du lịch tâm linh; Hội thảo khoa học giảng viên cấp khoa Du lịch - Khách sạn; 97-102; Đại học ngoại ngữ - Tin học TPHCM;
5/2023;
Đại học ngoại ngữ - Tin học TPHCM
|
Phan Tấn Anh Phong,
|
.
|
|
40
|
135 |
IMPACT OF BLENDED LEARNING ON ENGLISH LANGUAGE LEARNING OF HUFLIT STUDENTS; HỘI NGHỊ KHOA HỌC GIẢNG VIÊN CẤP KHOA LẦN 1 2022-2023; 420- 430; TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ TIN HỌC TPHCM;
5/2023;
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ TIN HỌC TPHCM
|
Nguyễn Thị Kim Tuyến,
|
0
|
|
40
|
136 |
Phương Pháp Giảng Dạy Lấy Người Học Làm Trung Tâm; Chuyển đổi số: cách tiếp cận lấy người học làm trung tâm trong dạy học kết hợp; 44; Trường Đại học Ngoại ngữ-Tin học TP.HCM;
5/2023;
Trường Đại học Ngoại ngữ-Tin học TP.HCM
|
Trần Thị Kim Chi,
|
Không có
|
0
|
40
|
137 |
EDUCATION PROGRAM OF HUFLIT LANGUAGE FACULTY DEPARTMENT FROM THE PERSPECTIVES OF TEACHERS- A FOCUS ON COURSES RELATED TO SPEAKING SKILL; HỘI NGHỊ KHOA HỌC 2: CTĐT KHOA NGOẠI NGỮ NHÌN TỪ GÓC ĐỘ CỦA CÁC BÊN LIÊN QUAN; không có; HUFLIT;
5/2023;
HUFLIT
|
QUAN VU NGOC LIEN,
|
không có
|
|
40
|
138 |
HỌC TẬP QUA DỰ ÁN- SỰ KẾT HỢP GIỮA CÁC DỰ ÁN CÔNG NGHIỆP VÀ KIẾN THỨC HÀN LÂM. Hội nghị Khoa Học Cấp Khoa do Khoa NGOẠI NGỮ Tổ Chức, TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ TP. HCM; Chuyển đổi số: Cách tiếp cận Lấy người học làm Trung tâm Ứng dụng trong Phương pháp dạy học Kết hợp ; 238-241; Trường HUFLIT;
5/2023;
Trường HUFLIT
|
Lê Thị Bảo Ngọc,
|
không có
|
|
40
|
139 |
Khó khăn của sinh viên ngành Ngôn Ngữ Anh và giảng viên trong môn Writing và một số giải pháp đề xuất.; Hội Nghị KH Cấp Khoa Ngoại Ngữ; ...; Trường DH Ngoại Ngữ Tin Học TP.HCM;
5/2023;
Trường DH Ngoại Ngữ Tin Học TP.HCM
|
Lê Thy Phương Thảo,
|
...
|
|
40
|
140 |
VĂN HOÁ DOANH NGHIỆP VÀ VAI TRÒ LÃNH ĐẠO; VĂN HOÁ DOANH NGHIỆP VÀ VAI TRÒ LÃNH ĐẠO; 19-25; Khoa Quản trị Kinh doanh - Đại học HUFLIT;
5/2023;
Khoa Quản trị Kinh doanh - Đại học HUFLIT
|
Mai Tiến Doanh, Đoàn Tường Như Ý,
|
Không có
|
|
20
|
141 |
NỀN TẢNG VÀ VAI TRÒ CỦA LÃNH ĐẠO TRONG VIỆC HÌNH THÀNH NÊN VĂN HÓA DOANH NGHIỆP; VĂN HOÁ DOANH NGHIỆP VÀ VAI TRÒ LÃNH ĐẠO; 122-125; Khoa Quản trị Kinh doanh - Đại học HUFLIT;
5/2023;
Khoa Quản trị Kinh doanh - Đại học HUFLIT
|
Mai Tiến Doanh,
|
Không có
|
|
40
|
142 |
ẢNH HƯỞNG CỦA NHÀ LÃNH ĐẠO ĐẾN THÀNH TÍCH SINH VIÊN; VĂN HOÁ DOANH NGHIỆP VÀ VAI TRÒ LÃNH ĐẠO; 181-184; Khoa Quản trị Kinh doanh - Đại học HUFLIT;
5/2023;
Khoa Quản trị Kinh doanh - Đại học HUFLIT
|
Mai Tiến Doanh, Nguyễn Ngọc Hải,
|
Không có
|
|
20
|
143 |
Vai trò quyết định của lãnh đạo trong quản trị thay đổi doanh nghiệp; Hội thảo khoa học cấp Khoa “Công dân Thời đại số: Văn hoá Doanh nghiệp và Vai trò Lãnh đạo”; 12-20; Khoa Quản trị Kinh doanh;
5/2023;
Khoa Quản trị Kinh doanh
|
Đoàn Gia Âu Du,
|
0000
|
|
40
|
144 |
Tầm quan trọng của lãnh đạo trong quá trình định hướng khởi tạo văn hóa doanh nghiệp; Hội thảo khoa học cấp Khoa “Công dân Thời đại số: Văn hoá Doanh nghiệp và Vai trò Lãnh đạo”; 62-70; Khoa Quản trị Kinh doanh;
5/2023;
Khoa Quản trị Kinh doanh
|
Đoàn Gia Âu Du, Ngô Văn Bình,
|
0000
|
|
20
|
145 |
Vai trò của lãnh đạo trong xây dựng văn hoá tích cực ở môi trường giáo dục đại học; Văn hoá doanh nghiệp và vai trò lãnh đạo; 70-79; KHoa Quản trị KDQT Huflit;
5/2023;
KHoa Quản trị KDQT Huflit
|
Biện Thị Bắc Hà, Huỳnh Thị Lệ My,
|
0
|
|
20
|
146 |
Vai trò của đạo đức kinh doanh trong phát triển doanh nghiệp: thực trạng và giải pháp; Văn hoá doanh nghiệp và vai trò lãnh đạo; 100-106; KHoa Quản trị KDQT Huflit;
5/2023;
KHoa Quản trị KDQT Huflit
|
Biện Thị Bắc Hà,
|
0
|
|
40
|
147 |
Phong cách lãnh đạo: góc nhìn về độ tuổi; Hội thảo khoa học cấp khoa: Văn hóa doanh nghiệp và vai trò lãnh đạo; 203-205; Khoa QTKD - trường HUFLIT;
5/2023;
Khoa QTKD - trường HUFLIT
|
Nguyễn Ngọc Hải,
|
0
|
0
|
40
|
148 |
Ảnh hưởng của nhà lãnh đạo đến thành tích sinh viên; Hội thảo khoa học cấp khoa: Văn hóa doanh nghiệp và vai trò lãnh đạo; 189-193; Khoa QTKD - trường HUFLIT;
5/2023;
Khoa QTKD - trường HUFLIT
|
Nguyễn Ngọc Hải, Mai Tiến Danh,
|
0
|
|
20
|
149 |
Tăng cường vai trò của nhóm trưởng trong quá trình làm việc nhóm của sinh viên; Văn hóa doanh nghiệp và Vai trò lãnh đạo; 42-46; Khoa Quản trị kinh doanh;
5/2023;
Khoa Quản trị kinh doanh
|
Châu Thế Hữu,
|
Không
|
|
40
|
150 |
LỢI THẾ CẠNH TRANH CỦA VĂN HOÁ DOANH NGHIỆP ĐỐI VỚI TẦNG LỚP LÃNH ĐẠO; VĂN HOÁ DOANH NGHIỆP VÀ VAI TRÒ LÃNH ĐẠO; 33-37; K QTKD;
5/2023;
K QTKD
|
ThS. Phạm Thị Mộng Lành, ThS. Huỳnh Nguyễn Tuyết Phương ,
|
0
|
|
20
|
151 |
vai trò của lãnh đạo trong xây dựng văn hóa tích cực ở môi trường giáo dục; văn hóa doanh nghiệp và vai trò lãnh đạo; 31-36; Khoa Quản trị kinh doanh- HUFLIT;
5/2023;
Khoa Quản trị kinh doanh- HUFLIT
|
Biện Thị Bắc Hà, Huỳnh Thị Lệ My,
|
1
|
|
20
|
152 |
Văn hoá doanh nghiệp ở Việt Nam; Văn hoá doanh nghiệp và vai trò lãnh đạo; 93 - 99; Khoa Quản Trị Kinh Doanh, HUFLIT;
5/2023;
Khoa Quản Trị Kinh Doanh, HUFLIT
|
Huỳnh Nguyễn Tuyết Phương,
|
0
|
|
40
|
153 |
Lợi thế cạnh tranh của văn hoá doanh nghiệp đối với tầng lớp lãnh đạo; Văn hoá doanh nghiệp và vai trò lãnh đạo; 33 - 37; Khoa Quản Trị Kinh Doanh, HUFLIT;
5/2023;
Khoa Quản Trị Kinh Doanh, HUFLIT
|
Huỳnh Nguyễn Tuyết Phương, Phạm Thị Mộng Lành ,
|
0
|
|
20
|
154 |
ỨNG DỤNG MÔ HÌNH CỦA HOFSTEDE TRONG VIỆC XÂY DỰNG VĂN HOÁ DOANH NGHIỆP TOÀN CẦU; HỘI THẢO KHOA HỌC CẤP KHOA VĂN HOÁ DOANH NGHIỆP VÀ VAI TRÒ LÃNH ĐẠO; 109-119; Khoa QTKD;
5/2023;
Khoa QTKD
|
Nguyễn Nhật Tân, Nguyễn Võ Hoàng Trang,
|
Không
|
|
20
|
155 |
Thị trường ngành dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại Việt Nam: Cơ hội và thách thức; Hoàn thiện pháp luật trong lĩnh vực phẫu thuật thẩm mỹ và spa; 261-278; HUFLIT;
5/2023;
HUFLIT
|
Nguyễn Nhật Tân,
|
978-604-79-3723-3
|
|
130
|
156 |
LEADERSHIP ABILITIES FOR SUCCESSFUL LEADERS: DISRUPTIVE DEVELOPMENTS IN HIGHER EDUCATION; Văn Hóa Doanh Nghiệp và Vai Trò Lãnh Đạo; 21-31; Khoa QTKD - Trường Đại học Ngoại Ngữ- Tin Học (HUFLIT);
5/2023;
Khoa QTKD - Trường Đại học Ngoại Ngữ- Tin Học (HUFLIT)
|
Phan công Thảo Tiên, Phạm thị Bích Tiên,
|
000
|
3
|
20
|
157 |
LEADERSHIP ABILITIES FOR SUCCESSFUL LEADERS: DISRUPTIVE DEVELOPMENTS IN HIGHER EDUCATION; Văn Hóa Doanh Nghiệp và Vai Trò Lãnh Đạo; 150-157; Trường đại Học Huflit;
5/2023;
Trường đại Học Huflit
|
Phan Công Thảo Tiên, Phạm Thị Bích Tiên,
|
Kỷ Yếu
|
|
20
|
158 |
Chuyện lẩu cua tại Mekong Capital và bài học về xây dựng văn hoá doanh nghiệp; Văn hoá doanh nghiệp và vai trò lãnh đạo; 138-144; Khoa QTKD;
5/2023;
Khoa QTKD
|
Nguyễn Võ Hoàng Trang ,
|
Không
|
|
40
|
159 |
Ứng dụng của mô hình Hofstede trong việc xây dựng văn hoá doanh nghiệp toàn cầu; Văn hoá doanh nghiệp và vai trò lãnh đạo; 107-115; Khoa QTKD;
5/2023;
Khoa QTKD
|
Nguyễn Nhật Tân, Nguyễn Võ Hoàng Trang,
|
Không
|
|
20
|
160 |
VĂN HÓA DOANH NGHIỆP VÀ NHỮNG THÁCH THỨC NHÂN SỰ TRONG DOANH NGHIỆP; VĂN HÓA DOANH NGHIỆP VÀ VAI TRÒ LÃNH ĐẠO; 185-192; KHOA QTKD, HUFLIT ;
5/2023;
KHOA QTKD, HUFLIT
|
LÊ THANH TÙNG,
|
0000
|
|
40
|
161 |
IMPACT OF LEADERSHIP STYLE ON ORGANIZATIONAL CHANGES AND PERFORMANCE IN HIGHER EDUCATIONAL INSTITUTIONS: A PRACTICAL LOOK AT HUFLIT; VĂN HÓA DOANH NGHIỆP VÀ VAI TRÒ LÃNH ĐẠO; 161-170; KHOA QTKD, HUFLIT ;
5/2023;
KHOA QTKD, HUFLIT
|
LÊ THANH TÙNG, NGUYEN THAI DUC,
|
0000
|
|
20
|
162 |
Văn hoá doanh nghiệp tại các tập đoàn nổi tiếng; Văn hoá doanh nghiệp và vai trò lãnh đạo; 19-25; Khoa QTKD;
5/2023;
Khoa QTKD
|
Mai Tiến Doanh, Đoàn Tường Như Ý,
|
1
|
|
20
|
163 |
Sử dụng mô hình OCAI đánh giá văn hoá doanh nghiệp; Văn hoá doanh nghiệp và vai trò lãnh đạo; 116-121; Khoa QTKD;
5/2023;
Khoa QTKD
|
Đoàn Tường Như Ý,
|
1
|
|
40
|
164 |
Nghiên cứu khoa học và công nghệ ở Việt Nam: Hiện trạng và định hướng phát triển; ICGD; 259-277; Đại học Hoa Sen;
5/2023;
Đại học Hoa Sen
|
Lương Ngọc Dung,
|
ISBN 978-604-73-9869-0
|
|
130
|
165 |
Thực Trạng - giải pháp nâng cao quản lý Nhà Nước trong việc phát triển ngành du lịch y tế tại Việt Nam; Khai thác lợi thế cạnh tranh để phát triển du lịch bền vững của Việt Nam giai đoạn 2023-2030; 65-75; Khoa Du lịch -Khách sạn;
5/2023;
Khoa Du lịch -Khách sạn
|
Nguyễn Minh Hương,
|
0
|
|
40
|
166 |
Thực trạng sản phẩm du lịch đô thị tạo TP. Hồ Chí Minh. Đề xuất giải pháp quản lý và khai thác tài nguyên du lịch đô thị hiệu quả.; "Khai thác lợi thế cạnh tranh để phát triển du lịch bền vững của Việt Nam giai đoạn 2023-2030"; 119-141; Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM (khoa Du lịch - Khách sạn);
5/2023;
Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM (khoa Du lịch - Khách sạn)
|
Trần Thị Hải Vân,
|
không có
|
|
40
|
167 |
Kinh nghiệm quốc tế về về phát triển nguồn nhân lực ngành du lịch: Các khuyến nghị cho vùng Đồng Bằng Sông Hồng Và Duyên Hải Đông Bắc; Thời Báo Kinh Tế Châu Á Thái Bình Dương; 64-67; 176 Thái Hà, Đống Đa, Hà Nội;
5/2023;
176 Thái Hà, Đống Đa, Hà Nội
|
Nguyễn Hùng Hào,
|
ISSN 0868-3808
|
1.5
|
180
|
168 |
Đo lường chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng tại các trung tâm hội nghị - tiệc cưới tại Tp. HCM.; Hội Thảo Khoa Học Giảng Viên- Khai Thác Lợi Thế Cạnh Tranh Để Phát Triển Du Lịch Bền Vững Của Việt Nam Giai Đoạn 2023-2030; 97-103; Phòng Hội Thảo - Trường Đại Học Huflit;
5/2023;
Phòng Hội Thảo - Trường Đại Học Huflit
|
Nguyễn Hùng Hào,
|
0
|
0
|
40
|
169 |
Students’ Learning Willingness in Learning on Moodle; The 11th OpenTESOL International Hybrid Conference 2023: Innovating Pedagogy and Technology for Language Education ; 279-290; Trường ĐH Mở TP.HCM;
5/2023;
Trường ĐH Mở TP.HCM
|
Trần Vũ Diễm Thúy ,
|
978-604-346-201-2
|
|
130
|
170 |
NHU CẦU NGUỒN NHÂN LỰC TIẾNG TRUNG VÀ MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ CÔNG TÁC ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC HIỆN NAY; Hội nghị khoa học giáo viên khoa Ngoại ngữ cấp khoa lần 2 - Chương trình đào tạo Khoa Ngoại ngữ nhìn từ góc độ của các bên liên quan; 207-212; Khoa Ngoại Ngữ - Trường đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh;
5/2023;
Khoa Ngoại Ngữ - Trường đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh
|
Đoàn Mỹ Tú,
|
Không có
|
|
40
|
171 |
3D Dual-Fusion Attention Network for Brain Tumor Segmentation; Proceedings of ASK 2023 Conference of Information Processing Society; 496-498; Seoul National University (Regional Excellence 3/AI-Hub);
5/2023;
Seoul National University (Regional Excellence 3/AI-Hub)
|
Hoang-Son Vo-Thanh, Tram-Tran Nguyen Quynh, Nhu-Tai Do, Soo-Hyung Kim,
|
2671-7298
|
|
50
|
172 |
Local and Global Attention Fusion Networks for Facial Emotion Recognition; Proceedings of ASK 2023 Conference of Information Processing Society; 493-495; Seoul National University (Regional Excellence 3/AI-Hub);
5/2023;
Seoul National University (Regional Excellence 3/AI-Hub)
|
Minh-Hai Tran, Tram-Tran Nguyen Quynh, Nhu-Tai Do, Soo-Hyung Kim,
|
2671-7298
|
|
50
|
173 |
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO QUA VIỆC ĐƯA VĂN HOÁ DOANH NGHIỆP VÀO CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO DÀNH CHO SINH VIÊN; VĂN HOÁ DOANH NGHIỆP VÀ VAI TRÒ LÃNH ĐẠO; 26-32; Khoa Quản trị Kinh doanh;
5/2023;
Khoa Quản trị Kinh doanh
|
Lê Hữu Phước,
|
0
|
|
40
|
174 |
VAI TRÒ CỦA LÃNH ĐẠO TRONG VIỆC XÂY DỰNG VĂN HOÁ DOANH NGHIỆP TRONG CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC Ở VIỆT NAM; VĂN HOÁ DOANH NGHIỆP VÀ VAI TRÒ LÃNH ĐẠO; 175-180; Khoa Quản trị Kinh doanh;
5/2023;
Khoa Quản trị Kinh doanh
|
Lê Hữu Phước, Nguyễn Thịnh Phát,
|
0
|
|
20
|
175 |
VAI TRÒ CỦA KỸ NĂNG LÃNH ĐẠO TRONG QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC; HỘI THẢO KHOA HỌC CẤP KHOA : VĂN HOÁ DOANH NGHIỆP VÀ VAI TRÒ LÃNH ĐẠO; 2-10; Khoa quản trị kinh doanh;
5/2023;
Khoa quản trị kinh doanh
|
Lê Hồng Linh,
|
0
|
|
40
|
176 |
VĂN HOÁ DOANH NGHIỆP VÀ SỰ GẮN BÓ VỚI TỔ CHỨC: XÉT TRÊN CÁC TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU; HỘI THẢO KHOA HỌC CẤP KHOA : VĂN HOÁ DOANH NGHIỆP VÀ VAI TRÒ LÃNH ĐẠO; 126-137; Khoa Quản Trị Kinh Doanh;
5/2023;
Khoa Quản Trị Kinh Doanh
|
Lê Hồng Linh, Đỗ Anh Thư,
|
0
|
|
20
|
177 |
VAI TRÒ CỦA VĂN HOÁ NHÀ TRƯỜNG TRONG XÂY DỰNG MÔI TRƯỜNG HỌC TẬP TÍCH CỰC Ở BẬC ĐẠI HỌC; VĂN HOÁ DOANH NGHIỆP VÀ VAI TRÒ LÃNH ĐẠO; 80-92; Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP. Hồ Chí Minh;
5/2023;
Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP. Hồ Chí Minh
|
Nguyễn Thịnh Phát,
|
0
|
0
|
40
|
178 |
VAI TRÒ CỦA LÃNH ĐẠO TRONG VIỆC XÂY DỰNG VĂN HOÁ DOANH NGHIỆP TRONG CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC Ở VIỆT NAM; VĂN HOÁ DOANH NGHIỆP VÀ VAI TRÒ LÃNH ĐẠO; 175-180; Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP/ Hồ Chí Minh;
5/2023;
Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP/ Hồ Chí Minh
|
Lê Hữu Phước, Nguyễn Thịnh Phát,
|
0
|
0
|
20
|
179 |
ăn hoá doanh nghiệp và sự gắn bó với tổ chức: xét trên các tài liệu nghiên cứu; Văn hoá doanh nghiệp và vai trò lãnh đạo; 126-137; Khoa Quản trị kinh doanh;
5/2023;
Khoa Quản trị kinh doanh
|
Lê Hồng Linh, Đỗ Anh Thư,
|
0
|
|
20
|
180 |
Một số đặc điểm về văn hoá kinh doanh Nhật Bản; Văn hoá doanh nghiệp và vai trò lãnh đạo; 47-61; Khoa quản trị kinh doanh;
5/2023;
Khoa quản trị kinh doanh
|
Đỗ Anh Thư,
|
0
|
|
40
|
181 |
YOLOv8 Segmentation DeepSORT Object Tracking; Giải pháp Công nghệ thông tin trong Đào tạo và Ứng dụng công nghiệp Lần 4; 55-62; Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM;
4/2023;
Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM
|
Nguyễn Thị Mỹ Hạnh,
|
0
|
|
40
|
182 |
Nâng cao sự hài lòng của người học tiếng Anh đối với hoạt động giảng dạy và đánh giá giữa kỳ môn Nghiệp vụ thư ký, ngành Ngôn ngữ Anh tại HUFLIT; “Nghiên cứu và giảng dạy ngoại ngữ, ngôn ngữ và quốc tế học tại Việt Nam năm 2023"; 100-101; Đại học Ngoại ngữ Hà Nội; 4/2023; Đại học Ngoại ngữ Hà Nội; “Nghiên cứu và giảng dạy ngoại ngữ, ngôn ngữ và quốc tế học tại Việt Nam năm 2023"; 100-101; Đại học Ngoại ngữ Hà Nội;
4/2023;
Đại học Ngoại ngữ Hà Nội
|
Phạm Thế Châu, Bùi Thị Thanh Trúc, Đặng Thị Huệ Trân,
|
Không có
|
|
17
|
183 |
nâng cao sự hài lòng của người học tiếng Anh đối với hoạt động giảng dạy và đánh giá giữa kỳ môn Nghiệp vụ Thư ký ngành Ngôn ngữ Anh tại HUFLIT; Nghiên cứu và Giảng dạy Ngoại ngữ, Ngôn ngữ và Quốc tế học tại Việt Nam năm 2023; 100-101; Đại học Ngoại ngữ Hà Nội;
4/2023;
Đại học Ngoại ngữ Hà Nội
|
Phạm Thế Châu, Bùi Thị Thanh Trúc, Đặng Thị Huệ Trân,
|
Không có
|
|
17
|
184 |
THE EFFECTS OF VIDEOS ON STUDENTS' LEARNING AUTONOMY OF READING SKILLS AMONG HUFLIT ENGLISH-MAJORED FRESHMEN ; DIVERSITY AND LEARNER AUTONOMY IN LANGUAGE LEARNING; 35-46; Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM;
4/2023;
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
|
Võ Thị Thiên Ân,
|
978-604-73-9660-3
|
|
100
|
185 |
Giải pháp thay đổi thói quen tự học của sinh viên; NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY NGOẠI NGỮ , NGÔN NGỮ & QUỐC TẾ HỌC TẠI VIỆT NAM - UNC2023; 21; Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN - số 02 Phạm Văn Đồng, Cầu Giấy, Hà Nội;
4/2023;
Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN - số 02 Phạm Văn Đồng, Cầu Giấy, Hà Nội
|
Vũ Trâm Anh,
|
không
|
|
50
|
186 |
Nâng cao sự hài lòng của người học tiếng Anh đối với hoạt động giảng dạy và đánh giá giữa kỳ môn Nghiệp vụ thư ký, ngành Ngôn ngữ Anh tại HUFLIT; “Nghiên cứu và giảng dạy ngoại ngữ, ngôn ngữ và quốc tế học tại Việt Nam năm 2023"; 100-101; Đại học Ngoại ngữ Hà Nội;
4/2023;
Đại học Ngoại ngữ Hà Nội
|
Phạm Thế Châu, Bùi Thị Thanh Trúc, Đặng Thị Huệ Trân,
|
Không có
|
|
17
|
187 |
SỬ DỤNG CẤU TRÚC CÂU, BẢNG BIỂU TRONG THIẾT KẾ BÀI GIẢNG MÔN NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG CHO SINH VIÊN NĂM HAI NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỰ CHỦ; NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY NGOẠI NGỮ, NGÔN NGỮ VÀ QUỐC TẾ HỌC TẠI VIỆT NAM; 185; Trường ĐH Ngoại ngữ Hà Nội;
4/2023;
Trường ĐH Ngoại ngữ Hà Nội
|
Đặng Thị Thanh Lan,
|
978-604-396-978-8
|
|
65
|
188 |
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VỀ NHỮNG THUẬN LỢI VÀ LÀM THẾ NÀO ĐỂ TỐI ƯU HÓA CÁCH TIẾP CẬN LẤY NGƯỜI HỌC LÀM TRUNG TÂM ỨNG DỤNG TRONG PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC KẾT HỢP; Cách tiếp cận Lấy người học làm Trung tâm Ứng dụng trong Phương pháp dạy học Kết hợp; 1-4; Khoa Ngoại Ngữ trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM;
4/2023;
Khoa Ngoại Ngữ trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM
|
Lưu Nguyễn Đức Minh,
|
không
|
|
40
|
189 |
"The Implementation of Project-based Learning in English Writing Skills to Improve Learner Autonomy"; Proceedings of the International Conference on Language Teaching and Learning Today 2023 "Diversity and Learner Autonomy in Language Learning" ; 47-74; HCMC University of Technology and Education, Faculty of Foreign Languages;
4/2023;
HCMC University of Technology and Education, Faculty of Foreign Languages
|
Vũ Thanh Thùy, Le Thi Thu Huong,
|
978-604-73-9660-3
|
|
50
|
190 |
Có thể áp dụng mô hình lớp học đảo ngược (Flipped Classroom) tại HUFLIT hay không?; Hội nghị NCKH Khoa; 392-407; Khoa Ngoại ngữ;
4/2023;
Khoa Ngoại ngữ
|
Trần Đình Tuân,
|
Không có
|
|
40
|
191 |
Email và Facebook: hai công cụ công nghệ giúp tăng tính hiệu quả giảng dạy môn Viết thư thương mại; Nghiên cứu và giảng dạy Ngoại ngữ, Ngôn ngữ và Quốc tế học tại Việt Nam; 1203-1209; Đại học Quốc gia Hà Nội, Trường đại học Ngoại ngữ;
4/2023;
Đại học Quốc gia Hà Nội, Trường đại học Ngoại ngữ
|
Nguyễn Thị Bạch Yến,
|
978-504-396-978-8
|
|
130
|
192 |
Ảnh hưởng của hoạt động trò chơi mô phỏng kinh doanh đến ý định tham gia các hoạt động kinh doanh của sinh viên khối ngành kinh tế; Giáo dục đại học trong bối cảnh quốc tế hóa (HEGC 2023); 733-744; Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TPHCM;
4/2023;
Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TPHCM
|
Nguyễn Đức Hoài Anh, Đặng Quan Trí, Trần Thiên Phúc,
|
978-604-79-3671-7
|
|
44
|
193 |
Factors influencing student citizenship behavior (SCB) and long -term student relationship orientation (LRO) in Vietnamese education sector; Hội thảo khoa học quốc gia trong bối cảnh quốc tế hoá (HEGC 2023); 63-76; Trường Đại học kinh tế-Tài chính thành phố Hồ Chí Minh;
4/2023;
Trường Đại học kinh tế-Tài chính thành phố Hồ Chí Minh
|
Đặng Ngọc Bảo Châu, Nguyễn Thái Đức, Lê Thanh Tùng, Nguyễn Hoàng Vũ, Nguyễn Thành Luân,
|
ISBN:978-604-79-3671-7
|
|
26
|
194 |
Factors influencing student citizenship behavior (SCB) and long-term student relationship orientation (LRO) in Vietnamese education sector; Hội thảo khoa học quốc gia trong bối cảnh quốc tế hóa (HEGC 2023); 63-76; Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh ;
4/2023;
Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh
|
Dang Ngoc Bao Chau, Nguyen Thanh Luan, Le Thanh Tung, Nguyen Thai Duc, Nguyen Hoang Vu,
|
ISBN: 978-604-79-3671-7
|
|
26
|
195 |
Ảnh hưởng của hoạt động trò chơi mô phỏng kinh doanh đến ý định tham gia các hoạt động kinh doanh của sinh viên khối ngành kinh tế; Giáo Dục đại học trong bối cảnh quốc tế hoá (HEGC 2023); 733-744; Trường Đại học Kinh Tế- Tài Chính Tp.HCM;
4/2023;
Trường Đại học Kinh Tế- Tài Chính Tp.HCM
|
Trần Thiên Phúc, Đặng Quan Trí, Nguyễn Đức Hoài Anh,
|
ISBN: 978-604-79-3671-7
|
|
44
|
196 |
A HYBRID SEM/ANN ANALYSIS TO UNDERSTAND YOUTUBE VIDEO CONTENT'S INFLUENCE ON UNIVERSITY STUDENTS' ELEARNING ACCEPTANCE BEHAVIOR; Giáo dục đại học trong bối cảnh quốc tế hoá; 651-660; Trường Đại Học Kinh Tế- Tài Chính;
4/2023;
Trường Đại Học Kinh Tế- Tài Chính
|
Trần Thiên Phúc, Phan Công Thảo Tiên, Nguyễn Thị Hải Bình,
|
ISBN: 978-604-79-3671-7
|
|
44
|
197 |
A HYBRID SEM/ANN ANALYSIS TO UNDERSTAND YOUTUBE VIDEO CONTENT'S INFLUENCE ON UNIVERSITY STUDENTS' ELARNING ACCEPTANCE BEHAVIOR; Hội Thảo Khoa Học Quốc Gia Về Giáo Dục Đại Học Trong Bối Cảnh Quốc Tế Hóa HEGC 2023; 651-660; Trường Đại Học Kinh Tế Tài Chính - Thành Phố Hồ Chí Minh;
4/2023;
Trường Đại Học Kinh Tế Tài Chính - Thành Phố Hồ Chí Minh
|
Phan Công Thảo Tiên, Trần Thiên Phúc, Nguyễn Hải Bình,
|
978-604-79-3671-7
|
|
44
|
198 |
Ảnh hưởng của hoạt động trò chơi mô kinh doanh đến ý định tham gia các hoạt động kinh doanh của sinh viên khối ngành kinh tế; Giáo dục đại học trong bối cảnh quốc tế hoá (HEGC 2023); 733-744; Trường đại học Kinh Tế - Tài Chính TPHCM;
4/2023;
Trường đại học Kinh Tế - Tài Chính TPHCM
|
Đặng Quan Trí, Trần Thiên Phúc, Nguyễn Đức Hoài Anh,
|
978-604-79-3671-7
|
|
44
|
199 |
Factors influencing student citizenship behavior (SCB) and long -term student realationship orientation (LRO) in Vietnamese education sector; Hội thảo khoa học quốc gia trong bối cảnh quốc tế hóa (HEGC 2023); 63-76; Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh;
4/2023;
Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh
|
Dang Ngoc Bao Chau, Nguyen Thanh Luan, Le Thanh Tung, Nguyen Thai Duc, Nguyen Hoang Vu,
|
ISBN: 978-604-79-3671-7
|
|
26
|
200 |
Quy định về quyền sử dụng đất của cơ sở tôn giáo theo Luật đất đai 2013; Pháp luật về đất đai: những vấn đề pháp lý và thực tiễn; 123-129; Trường ĐH Lao động Xã hội - Cơ sở II - Thành phố Hồ Chí Minh;
4/2023;
Trường ĐH Lao động Xã hội - Cơ sở II - Thành phố Hồ Chí Minh
|
Lê Thị Minh Nguyệt,
|
ISBN: 987-604-79-3628-1
|
|
80
|
201 |
THE IMPLEMENTATION OF PROJECT-BASED LEARNING IN ENGLISH WRITING SKILLS TO IMPROVE LEARNER AUTONOMY AMONG EFL STUDENTS IN HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF FOREIGN LANGUAGES AND INFORMATION TECHNOLOGY (HUFLIT); Language Teaching and Learning Today 2023; 47-74; Ho Chi Minh City University of Technology and Education, Faculty of Foreign Languages;
4/2023;
Ho Chi Minh City University of Technology and Education, Faculty of Foreign Languages
|
Lê Thị Thu Hường, Vũ Thanh Thùy,
|
978-604-73-9660-3
|
|
50
|
202 |
Nhân tài và chính sách thu hút nhân tài của Trung Quốc trong lĩnh vực công nghệ cao hai thập niên đầu thế kỷ XXI; Cạnh tranh Mỹ - Trung Quốc trong lĩnh vực công nghệ ; 152-170; Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn TP. HCM;
4/2023;
Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn TP. HCM
|
Hà Thị Nga,
|
978-604-73-9707-5
|
|
130
|
203 |
HÌNH THỨC DẠY HỌC HYBRID LEARNING (DẠY HỌC TÍCH HỢP) VÀ PHƯƠNG PHÁP TRIỂN KHAI HIỆU QUẢ; HỘI NGHỊ KHOA HỌC GIÁO VIÊN KHOA NGOẠI NGỮ CẤP KHOA LẦN 1 : CHUYỂN ĐỔI SỐ : CÁCH TIẾP CẬN LẤY NGƯỜI HỌC LÀM TRUNG TÂM- ỨNG DỤNG VÀO QUÁ TRÌNH GIẢNG DẠY CHUYÊN NGÀNH TIẾNG TRUNG; 115-125; KHOA NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ TIN HỌC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH;
4/2023;
KHOA NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ TIN HỌC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
|
LƯU CẨM HUỆ ,
|
KHÔNG CÓ
|
|
40
|
204 |
QUAN ĐIỂM CỦA SINH VIÊN ĐỐI VỚI VIỆC SỬ DỤNG HỆ THỐNG E-LEARNING: NGHIÊN CỨU DÀNH CHO SINH VIÊN NĂM NHẤT CHUYÊN NGÀNH TIẾNG ANH TẠI ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ–TIN HỌC TP.HCM; Chuyển đổi số: Các tiếp cận lấy người học làm trung tâm ứng dụng trong phương pháp dạy học kết hợp; 379 - 391; Khoa Ngoại ngữ - ĐH Ngoại ngữ Tin học TP HCM;
4/2023;
Khoa Ngoại ngữ - ĐH Ngoại ngữ Tin học TP HCM
|
Nguyễn Thị Thanh Loan,
|
không có
|
|
40
|
205 |
ỨNG DỤNG TIKTOK ĐỂ PHÁT TRIỂN KỸ NĂNG NÓI TIẾNG ANH CHO SINH VIÊN BẰNG PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP QUA DỰ ÁN; CHUYỂN ĐỔI SỐ: CÁCH TIẾP CẬN, LẤY NGƯỜI HỌC LÀM TRUNG TÂM, ỨNG DỤNG TRONG PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC KẾT HỢP; 532; Khoa Ngoại Ngữ;
3/2023;
Khoa Ngoại Ngữ
|
NGUYỄN XUÂN HIỀN,
|
0
|
|
40
|
206 |
Giảng dạy thuyết trình cho sinh viên nước ngoài ở các lớp học tiếng Việt ngắn hạn; Hội thảo Quốc tế Việt Nam học lần thứ 5 ; 54 - 64; Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn TP.HCM;
3/2023;
Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn TP.HCM
|
Lại Thị Minh Đức,
|
ISBN: 978-604-73-9170-7
|
|
130
|
207 |
CHUYỂN ĐỔI SỐ TRONG ĐÀO TẠO GIẢNG DẠY TIẾNG VIỆT CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI TẠI HUFLIT; CHUYỂN ĐỔI SỐ: CÁCH TIẾP CẬN LẤY NGƯỜI HỌC LÀM TRUNG TÂM ỨNG DỤNG TRONG PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC KẾT HỢP; 524-531; Khoa Ngoại ngữ, Đại học Ngoại ngữ - Tin học Tp.HCM;
3/2023;
Khoa Ngoại ngữ, Đại học Ngoại ngữ - Tin học Tp.HCM
|
Lại Thị Minh Đức,
|
Không có
|
|
40
|
208 |
Effectiveness in writing reports on the perception of foreign language lesson; Hội thảo khoa học khoa Ngoại ngữ ; 515- 523; Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM;
3/2023;
Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM
|
Phan Tấn Anh Phong,
|
.
|
|
40
|
209 |
CHUYỂN ĐỔI SỐ TRONG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÁCH TIẾP CẬN LẤY NGƯỜI HỌC LÀM TRUNG TÂM BẰNG PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC KẾT HỢP CHO SINH VIÊN KHOA NGOẠI NGỮ, TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM; CHUYỂN ĐỔI SỐ: CÁCH TIẾP CẬN LẤY NGƯỜI HỌC LÀM TRUNG TÂM, ỨNG DỤNG TRONG PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC KẾT HỢP; 369-378; HUFLIT;
3/2023;
HUFLIT
|
TRẦN THANH TÚ,
|
KHÔNG
|
|
40
|
210 |
Giảng dạy Phiên dịch khung 3 tiết; Hội nghị khoa học khoa Ngoại ngữ lần 1; 34-36; HUFLIT;
3/2023;
HUFLIT
|
Nguyễn Đức Châu,
|
Không có
|
|
40
|
211 |
Empowering Language Learners through Digital Transformation: A Focus on Learner-Centered Design; Chuyển đổi số: Cách tiếp cận Lấy người học làm Trung tâm Ứng dụng trong Phương pháp dạy học Kết hợp (Digital Transformation: Learner- centered Approach Applied in Blended Learning Model); 50-55; Khoa Ngoại Ngữ, HUFLIT;
3/2023;
Khoa Ngoại Ngữ, HUFLIT
|
Nguyen Ngo Dai De,
|
....
|
|
40
|
212 |
Ứng dụng Blended Learning trong giáo dục đại học.; Chuyển đổi số: Cách tiếp cận lấy người học làm Trung tâm Ứng dụng trong phương pháp dạy học Kết hợp; 89 - 93; Khoa Ngoại Ngữ;
3/2023;
Khoa Ngoại Ngữ
|
Trần Cẩn Giao,
|
không có
|
|
40
|
213 |
HUFLIT Students' Feedbacks on the Effectiveness of LMS-Based (Moodle) Learning; Chuyển đổi số: Cách tiếp cận lấy người học làm trung tâm - Ứng dụng trong PP dạy học kết hợp; 20-22; HUFLIT;
3/2023;
HUFLIT
|
Huỳnh Phước Hải,
|
không có
|
|
40
|
214 |
QUAN ĐIỂM DẠY HỌC LẤY NGƯỜI HỌC LÀM TRUNG TÂM; Hội Nghị Nghiên Cứu Khoa Học Cấp Khoa Lần 1; 100-105; Phòng Hội Thảo HUFLIT;
3/2023;
Phòng Hội Thảo HUFLIT
|
VÕ NGỌC HÂN,
|
25.3.2023
|
|
40
|
215 |
KẾT HỢP CÔNG NGHỆ VÀ DẠY HỌC ĐỐI VỚI VIỆC HỌC TẬP SUỐT ĐỜI TRONG THỜI KỲ CHUYỂN ĐỔI SỐ GIÁO DỤC; HỘI NGHỊ KHOA HỌC GIẢNG VIÊN; 106-114; KHOA NGOẠI NGỮ;
3/2023;
KHOA NGOẠI NGỮ
|
Thi Thu Hien Nguyen,
|
KHÔNG CÓ
|
|
40
|
216 |
Lấy người học làm trung tâm ứng dụng trong phương pháp dạy học trực tuyến; Chuyển đổi số: cách tiếp cận lấy người học làm trung tâm ứng dụng trong phương pháp dạy học kết hợp ; 150-155; ĐH Huflit TpHCM;
3/2023;
ĐH Huflit TpHCM
|
Châu Ngọc Huy,
|
Không có
|
|
40
|
217 |
Hiệu quả của Phương pháp Học Kết hợp dựa trên Moodle trong việc Nâng cao Kỹ năng Viết tiếng Anh cho Sinh viên Năm Nhất Chuyên ngành tiếng Anh của Trường Đại học Huflit; Chuyển đổi số: Cách tiếp cận lấy Người học làm Trung tâm - Ứng dụng trong Phương pháp Dạy học Kết hợp; 156 - 162; Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh;
3/2023;
Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh
|
Nguyễn Huy Khải,
|
0.0
|
|
40
|
218 |
Homeschooling - A new Orientation in Education; Chuyển đổi số: Cách tiếp cận lấy người học làm trung tâm - Ứng dụng trong phương pháp dạy học kết hợp; 163 - 182; Phòng Hội thảo;
3/2023;
Phòng Hội thảo
|
Đinh Lan Khánh,
|
không có
|
|
40
|
219 |
INVOLING GAMES WHILE TEACHING ENGLISH VOCABULARY AND SPEAKING SKILL; Chuyển đổi số: Cách tiếp cận lấy người học làm trung tâm - Ứng dụng trong phương pháp dạy học kết hợp; 173 - 182; Phòng Hội thảo;
3/2023;
Phòng Hội thảo
|
Đinh Lan Khánh,
|
không có
|
|
40
|
220 |
SOME FACTORS INFLUENCING THE NEW TEACHING APPROACH CALLED ‘BLENDED LEARNING’; Chuyển đổi số: cách tiếp cận lấy người học làm trung tâm trong dạy học kết hợp; 207 - 211; Khoa Ngoại Ngữ - TRường ĐH NGoiaj Ngữ - Tin Học;
3/2023;
Khoa Ngoại Ngữ - TRường ĐH NGoiaj Ngữ - Tin Học
|
Thái Mỹ Liên,
|
Không có
|
|
40
|
221 |
ADVANTAGES OF FLIPPED CLASSROOM ; Chuyển đổi số: Cách tiếp cận Lấy người học làm Trung tâm Ứng dụng trong Phương pháp dạy học Kết hợp; 1-7; KHOA NGOẠI NGỮ, TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ TIN HỌC TPHCM ;
3/2023;
KHOA NGOẠI NGỮ, TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ TIN HỌC TPHCM
|
NGUYỄN THỊ ÁI LOAN,
|
1
|
|
40
|
222 |
USING A LIKERT SCALE TO MEASURE ENGLISH-MAJORED HUFLIT STUDENTS’ PROGRESS IN THEIR ATTITUDE AND PERFORMANCE DURING BLENDED LEARNING; CHUYỂN ĐỔI SỐ: CÁCH TIẾP CẬN LẤY NGƯỜI HỌC LÀM TRUNG TÂM ỨNG DỤNG TRONG PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC KẾT HỢP; 232-237; Trường Đại Học Ngoại Ngữ - Tin Học TPHCM - Khoa Ngoại Ngữ;
3/2023;
Trường Đại Học Ngoại Ngữ - Tin Học TPHCM - Khoa Ngoại Ngữ
|
Bùi Thị Thu Ngân ,
|
không
|
|
40
|
223 |
Utilizing Moodle to enhance English learners’ autonomy; Chuyển đổi số: Cách tiếp cận Lấy người học làm Trung tâm Ứng dụng trong Phương pháp dạy học Kết hợp (Digital Transformation: Learner- centered Approach Applied in Blended Learning Model)”; 1-9; Khoa Ngoại Ngữ;
3/2023;
Khoa Ngoại Ngữ
|
Trần Minh Nhựt,
|
không có
|
|
40
|
224 |
VÀI CÂN NHẮC ĐỂ CẢI THIỆN VIỆC HỌC CỦA SINH VIÊN BẰNG HÌNH THỨC HỌC TẬP KẾT HỢP TRONG THỜI ĐẠI SỐ NGÀY NAY; Chuyển đổi số: Cách tiếp cận lấy người học làm trung tâm ứng dụng phương pháp dạy học kết hợp; khong co; Khoa Ngoại Ngữ ;
3/2023;
Khoa Ngoại Ngữ
|
Võ Lê Hồng Phúc,
|
khong co
|
|
40
|
225 |
KHÁI NIỆM MÔ HÌNH HỌC KẾT HỢP VÀ ĐỀ XUẤT ỨNG DỤNG HAI MÔ HÌNH FLEX VÀ FACE-TO-FACE VÀO GIẢNG DẠY ; HỘI NGHỊ KHOA HỌC CẤP KHOA LẦN 1 NĂM HỌC 2022-2023; 125-128; KHOA NGOẠI NGỮ ĐH HUFLIT;
3/2023;
KHOA NGOẠI NGỮ ĐH HUFLIT
|
VÕ TRỌNG PHÚC,
|
không có
|
|
40
|
226 |
How does listening to English music improve listening skill ; Hội nghị khoa học Giảng viên cấp khoa lần 1; 292-299; Trường HUFLIT;
3/2023;
Trường HUFLIT
|
Nguyễn Hoàng Mỹ Phương,
|
không có
|
|
40
|
227 |
DẠY HỌC LẤY NGƯỜI HỌC LÀM TRUNG TÂM THEO PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC KẾT HỢP ỨNG DỤNG CHUYỂN ĐỔI SỐ; HỘI THẢO KHOA HỌC 1-2003 KHOA NGOẠI NGỮ HUFLIT; 87-96; KHOA NGOẠI NGỮ-HUFLIT;
3/2023;
KHOA NGOẠI NGỮ-HUFLIT
|
Th.s Ngô Thanh Phượng,
|
0
|
|
40
|
228 |
Learners Learning Autonomy and Blended Learning Model - Tự chủ học tập của người học và Mô hình học tập kết hợp; Hội nghị Khoa học cấp Khoa; 310 - 316; Khoa Ngoại ngữ;
3/2023;
Khoa Ngoại ngữ
|
Văn Thanh Tâm,
|
Không có
|
|
40
|
229 |
Building a Student-Centered Approach to Digital Learning; Hội Nghị KH Cấp Khoa Ngoại Ngữ; ...; Trường DH Ngoại Ngữ Tin Học TP.HCM;
3/2023;
Trường DH Ngoại Ngữ Tin Học TP.HCM
|
Lê Thy Phương Thảo,
|
...
|
|
40
|
230 |
"Learner-Centered Teaching - The Merits, The Problems, The Solutions"; Chuyển đổi số: Cách tiếp cận Lấy người học làm Trung tâm Ứng dụng trong Phương pháp dạy học Kết hợp (Digital Transformation: Learner- centered Approach Applied in Blended Learning Model)”; 1-5; Khoa Ngoại Ngữ, Trường Đại học Ngoại Ngữ và Tin học Tp.HCM;
3/2023;
Khoa Ngoại Ngữ, Trường Đại học Ngoại Ngữ và Tin học Tp.HCM
|
Vũ Thanh Thùy,
|
Không
|
|
40
|
231 |
MÔ HÌNH LỚP BIÊN PHIÊN DỊCH LẤY NGƯỜI HỌC LÀM TRUNG TÂM; Chuyển đổi số: Cách tiếp cận lấy người học làm trung tâm - Ứng dụng trong PP dạy học kết hợp; 343-353; HUFLIT;
3/2023;
HUFLIT
|
Nguyễn Thượng Trí,
|
không
|
|
40
|
232 |
GIẢNG DẠY MÔN PHIÊN DỊCH TRONG THỜI ĐẠI KỸ THUẬT SỐ (TEACHING INTERPRETATION IN THE DIGITAL AGE); Hội thảo khoa học - Khoa Ngoại ngữ- Lần 1; online; Khoa Ngoại Ngữ- HUFLIT;
3/2023;
Khoa Ngoại Ngữ- HUFLIT
|
Phạm Thúy Hương Triêu,
|
không có
|
|
40
|
233 |
A Study on English Major Students’ Perception of English for Business Subject in HUFLIT; Cách tiếp cận Lấy người học làm Trung tâm Ứng dụng trong Phương pháp dạy học Kết hợp; 1-11; Khoa Ngoại Ngữ - Đại Học Ngoại Ngữ - Tin Học TPHCM;
3/2023;
Khoa Ngoại Ngữ - Đại Học Ngoại Ngữ - Tin Học TPHCM
|
Nguyễn Minh Tuấn,
|
Không có
|
|
40
|
234 |
Blended Learning in Action; Chuyển đổi số: Cách tiếp cận lấy người học làm trung tâm, ứng dụng trong phương pháp dạy kết hợp; 15-20; Khoa Ngoại ngữ, trường Huflit;
3/2023;
Khoa Ngoại ngữ, trường Huflit
|
Đặng Thị Ánh Tuyết,
|
không có
|
|
40
|
235 |
Mô hình học tập kết hợp lấy người học làm trung tâm và thực trạng áp dụng trong giảng dạy ; Hội thảo Khoa học Giảng viên lần 1- Chuyển đổi số: Cách tiếp cận Lấy người học làm Trung tâm, Ứng dụng trong Phương pháp dạy học Kết hợp ; 1-7; Khoa Ngoại ngữ - HUFLIT;
3/2023;
Khoa Ngoại ngữ - HUFLIT
|
Nguyễn Lê Uyên,
|
không có
|
|
40
|
236 |
A CASE STUDY OF PUBLIC SPEAKING ABILITY OF STUDENTS AT HUFLIT AND SOME RECOMMENDATIONS; Chuyển đổi số: Cách tiếp cận Lấy người học làm Trung tâm Ứng dụng trong Phương pháp dạy học Kết hợp (Digital Transformation: Learner- centered Approach Applied in Blended Learning Model); 100-102; Khoa Ngoại ngữ- Đại học Ngoại ngữ Tin học Tp.HCM ;
3/2023;
Khoa Ngoại ngữ- Đại học Ngoại ngữ Tin học Tp.HCM
|
Vưu Tiến Vĩ,
|
không có
|
|
40
|
237 |
Sử dụng án lệ trong đào tạo cử nhân luật ở Việt Nam; Đào tạo Luật ở Việt Nam và việc nâng cao chất lượng hoạt động một số chức danh hổ trợ tư pháp; tr.227-234; Trường Đại học Thái Bình Dương;
3/2023;
Trường Đại học Thái Bình Dương
|
TS. Bùi Kim Hiếu, Huỳnh Nữ Khuê Các,
|
978-604-79-3595-6
|
|
65
|
238 |
Đổi mới tư duy đào tạo cử nhân luật trong xu thế hội nhập quốc tế; Đào tạo Luật ở Việt Nam và việc nâng cao chất lượng hoạt động một số chức danh hổ trợ tư pháp; tr.193-199; Trường Đại học Thái Bình Dương;
3/2023;
Trường Đại học Thái Bình Dương
|
TS. Bùi Kim Hiếu, Nguyễn Phát Lợi,
|
978-604-79-3595-6
|
|
65
|
239 |
Sử dụng án lệ trong đào tạo cử nhân Luật ở Việt Nam; Đào tạo Luật ở Việt Nam và việc nâng cao chất lượng hoạt động một số chức danh bổ trợ tư pháp; 227-234; Nha Trang;
3/2023;
Nha Trang
|
Bùi Kim Hiếu, Huỳnh Nữ Khuê Các,
|
9786047935956
|
|
65
|
240 |
GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ BẰNG PHƯƠNG THỨC TRỌNG TÀI TẠI VIỆT NAM; ĐÀO TẠO LUẬT Ở VIỆT NAM VÀ VIỆC NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG HOẠT ĐỘNG MỘT SỐ CHỨC DANH BỔ TRỢ TƯ PHÁP; 106 - 111; TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƯƠNG & TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT - ĐHQGHN & TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÒA BÌNH;
3/2023;
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƯƠNG & TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT - ĐHQGHN & TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÒA BÌNH
|
PHẠM HOÀNG LINH, Đái Thị Thanh Giang,
|
978-604-79-3595-6
|
1
|
65
|
241 |
Vị trí của Luật gia trong hoạt động pháp lý ở Việt Nam; Đạo tạo luật ở Việt Nam và việc nâng cao chất lượng hoạt động một số chức danh hỗ trợ tư pháp; 125-134; Đại học Thái Binh Dương - TP. Nha Trang - tỉnh Khánh Hòa;
3/2023;
Đại học Thái Binh Dương - TP. Nha Trang - tỉnh Khánh Hòa
|
Lê Thị Minh Nguyệt,
|
ISBN 987-604-79-3595-6
|
|
130
|
242 |
Bàn về thủ tục công chứng hợp đồng ủy quyền theo pháp luật công chứng hiện hành; Đào tạo luật ở Việt Nam và việc nâng cao chất lượng hoạt động một số chức danh bổ trợ tư pháp; 75-79; Đại học Thái Bình Dương - Khánh Hòa;
3/2023;
Đại học Thái Bình Dương - Khánh Hòa
|
Nguyễn Hoàng Phương Thảo, Lê Xuân Thụ,
|
ISBN 978-604-79-3595-6
|
|
65
|
243 |
Digital Transformation: Learner-centered Approach Applied in Blended Learning Model; Hội thảo khoa hoc GV cấp khoa- lần 1; 72-75; Khoa Ngoaị Ngữ trường Đại học HUFLIT;
3/2023;
Khoa Ngoaị Ngữ trường Đại học HUFLIT
|
Nguyễn Mỹ Phương,
|
không có
|
|
40
|
244 |
Sử dụng Án lệ Hình sự vào hoạt động giảng dạy luật Hình sự trong chương trình đào tạo cử nhân luật ở Việt Nam; Đào tạo Luật ở Việt Nam và việc nâng cao chất lượng hoạt động một số chức danh bở trợ tư pháp; 243-247; Trường đại học Thái Bình Dương - TP.Nha Trang- tỉnh Khánh Hòa;
3/2023;
Trường đại học Thái Bình Dương - TP.Nha Trang- tỉnh Khánh Hòa
|
Phạm Đình Bảo,
|
978-604-79-3595-6
|
|
130
|
245 |
Đánh giá về quan hệ ngoại giao trên lĩnh vực quốc phòng Việt Nam - Ấn Đô từ năm 2016 đến nay; Hội thảo Khoa học "Quan hệ Việt Nam- Ấn Độ: Truyền thống và Hiện tại"; 142-158; Viện Khoa học xã hội Vùng Nam Bộ;
3/2023;
Viện Khoa học xã hội Vùng Nam Bộ
|
Trần Mỹ Hải Lộc,
|
Lưu hành nội bộ
|
|
60
|
246 |
Moodle Forum: A Useful Tool for Learner-centered Approach Moodle Forum: Công cụ hữu ích trong phương pháp giảng dạy lấy người học làm trọng tâm; Chuyển đổi số: cách tiếp cận lấy người học làm trung tâm ứng dụng trong phương pháp dạy học kết hợp; 317-322; Khoa Ngoại Ngữ;
3/2023;
Khoa Ngoại Ngữ
|
Nguyễn Phương Thảo,
|
0
|
|
40
|
247 |
SƠ NÉT VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC LẤY NGƯỜI HỌC LÀM TRUNG TÂM; Chuyển đổi số: Cách tiếp cận Lấy người học làm trung tâm - Ứng dụng trong Phương Pháp dạy học kết hợp; 335-342; Khoa Ngoại ngữ - Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM;
3/2023;
Khoa Ngoại ngữ - Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM
|
Đặng Hữu Toàn,
|
không có
|
|
40
|
248 |
GIỚI THIỆU CÁC PHƯƠNG TIỆN HỌC PHIÊN ÂM TIẾNG TRUNG CHO SINH VIÊN NĂM 1; Chuyển đổi số: Cách tiếp cận lấy người học làm trung tâm - Ứng dụng trong phương pháp dạy học kết hợp; 242-263; Khoa Ngoại ngữ;
3/2023;
Khoa Ngoại ngữ
|
HUỲNH THỤC NHI,
|
không có
|
|
40
|
249 |
PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY “LẤY NGƯỜI HỌC LÀM TRUNG TÂM” - ỨNG DỤNG VÀO QUÁ TRÌNH GIẢNG DẠY CHUYÊN NGÀNH TIẾNG TRUNG; Hội thảo khoa học giáo viên cấp khoa lần 1: Chuyển đổi số: Cách tiếp cận Lấy người học làm trung tâm - Ứng dụng trong Phương Pháp dạy học kết hợp; 361-368; Khoa Ngoại Ngữ Trường đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh;
3/2023;
Khoa Ngoại Ngữ Trường đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh
|
Đoàn Mỹ Tú,
|
Không có
|
|
40
|
250 |
Business culture in Korea enterprises and recommendations for Vietnam ; Hội thảo Khoa học Toàn quốc Ngôn ngữ và Văn hóa Đông Á Lần thứ nhất - Năm 2023; 198-203; Trường Đại học Công nghệ TP.HCM;
3/2023;
Trường Đại học Công nghệ TP.HCM
|
Nguyễn Minh Trí,
|
978-604-76-2733-2
|
|
130
|
251 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO KHOA NGOẠI NGỮ NHÌN TỪ GÓC ĐỘ CỦA CÁC BÊN LIÊN QUAN; Hội Thảo khoa học Cấp Khoa Lần 2 (GV và các bên liên quan); 123-456; Khoa Ngoại Ngữ-HUFLIT;
3/2023;
Khoa Ngoại Ngữ-HUFLIT
|
Lê Bảo Vi,
|
0
|
|
40
|
252 |
ỨNG DỤNG TRÍ TUỆ NHÂN TẠO TRONG VIỆC DẠY HỌC Ở TRƯỜNG ĐẠI HỌC TẠI VIỆT NAM; CHUYỂN ĐỔI SỐ: CÁCH TIẾP CẬN LẤY NGƯỜI HỌC LÀM TRUNG TÂM ỨNG DỤNG TRONG PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC KẾT HỢP; 484-492; Khoa Ngoại Ngữ- Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học thành phố Hồ Chí Minh;
3/2023;
Khoa Ngoại Ngữ- Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học thành phố Hồ Chí Minh
|
NGUYEN DUY AN,
|
Không có
|
|
40
|
253 |
CÁCH TIẾP CẬN LẤY NGƯỜI HỌC LÀM TRUNG TÂM TẠI LỚP HỌC KẾT HỢP TRONG BỐI CẢNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC VIỆT NAM: THÁCH THỨC VÀ TRIỂN VỌNG; CHUYỂN ĐỔI SỐ: CÁCH TIẾP CẬN LẤY NGƯỜI HỌC LÀM TRUNG TÂM - ỨNG DỤNG TRONG PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC KẾT HỢP; 11-22; Khoa Ngoại Ngữ - Trường Đại Học Ngoại Ngữ - Tin Học TP. HCM;
3/2023;
Khoa Ngoại Ngữ - Trường Đại Học Ngoại Ngữ - Tin Học TP. HCM
|
TỐNG TẤN VĨNH AN,
|
Không có
|
|
40
|
254 |
TỐI ĐA HÓA PHƯƠNG PHÁP LẤY NGƯỜI HỌC LÀM TRUNG TÂM TRONG HỌC TẬP KẾT HỢP: THÁCH THỨC VÀ GIẢI PHÁP; HỘI NGHỊ KHOA HỌC GIẢNG VIÊN CẤP KHOA - CHUYỂN ĐỔI SỐ: CÁCH TIẾP CẬN LẤY NGƯỜI HỌC LÀM TRUNG TÂM ỨNG DỤNG TRONG PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC KẾT HỢP; 447-457; KHOA NGOẠI NGỮ;
3/2023;
KHOA NGOẠI NGỮ
|
ThS. Bùi Thị Thảo Uyên,
|
KHÔNG
|
|
40
|
255 |
Đổi mới tư duy đào tạo cử nhân Luật trong xu thế hội nhập quốc tế; Đào tạo Luật ở Việt Nam và việc nâng cao chất lượng hoạt động của một số chức danh bổ trợ tư pháp; 193-199; Trường đại học Thái Bình Dương;
3/2023;
Trường đại học Thái Bình Dương
|
Bùi Kim Hiếu, Nguyễn Phát Lợi,
|
978-604-79-3595-6
|
|
65
|
256 |
ẢNH HƯỞNG CỦA VĂN HÓA HÀN QUỐC ĐẾN VIỆT NAM; Việt Nam - Hàn Quốc: 30 năm hợp tác, phát triển; 242-250; Đai học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh;
2/2023;
Đai học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh
|
Nguyễn Hữu Quý,
|
ISBN: 978-604-80-7803-4
|
|
130
|
257 |
Lựa chọn từ ngữ thích hợp khi chuyển ngữ các văn bản tiếng Hàn sang tiếng Việt; Việt Nam -Hàn Quốc: 30 năm hợp tác, phát triển; 290-296; Trường Đại học Ngoại ngữ-tin học TP.HCM;
2/2023;
Trường Đại học Ngoại ngữ-tin học TP.HCM
|
TRẦN VĂN TIẾNG, Phan Hoàng Tri Thức,
|
979-604-80-7803-4
|
|
65
|
258 |
Chính sách việc làm cho người cao tuổi ở Hàn Quốc sau năm 2000 và một vài giải pháp cho Việt Nam; Hội thảo khoa học Quốc tế Việt Nam – Hàn Quốc: 30 năm hợp tác, phát triển; 1-9; Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP. Hồ Chí Minh;
2/2023;
Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP. Hồ Chí Minh
|
Lương Quốc An,
|
978-604-80-7803-4
|
|
130
|
259 |
Quan hệ tiền bối - hậu bối trong văn hóa Hàn và ảnh hưởng của nó đến sự phát triển kinh tế của Hàn Quốc; HỘI THẢO KHOA HỌC QUỐC TẾ VIỆT - HÀN 2023 "VIỆT NAM - HÀN QUỐC 30 NĂM HỢP TÁC, PHÁT TRIỂN"; 10-14; TRƯỜNG ĐẠI HỌC HUFLIT - KHOA ĐÔNG PHƯƠNG;
2/2023;
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HUFLIT - KHOA ĐÔNG PHƯƠNG
|
Nguyễn Đình Chiến, Đặng Thanh Yến Linh,
|
ISBN 978-604-80-5707-7
|
0
|
65
|
260 |
KINH NGHIỆM BIÊN SOẠN GIÁO ÁN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ VÀO HOẠT ĐỘNG GIẢNG DẠY KỸ NĂNG ĐỌC HIỂU TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP. HỒ CHÍ MINH (HUFLIT) EXPERIENCE IN COMPILING LESSON PLANS AND APPLYING TECHNOLOGY IN TEACHING KOREAN READING COMPREHENSION SKILLS AT HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF FOREIGN LANGUAGES - INFORMATION TECHNOLOGY (HUFLIT) ; Hội thảo Quốc tế Việt - Hàn 2023; 145-159; Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM;
2/2023;
Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM
|
Trần Nguyễn Mỹ Hoàn,
|
978-604-80-7803-4
|
|
130
|
261 |
“메타버스를 활용한 베트남 한국어 학습자 대상 모의 면접 사례 연구: 이프랜드를 중심으로- Nghiên cứu tình huống phỏng vấn mô phỏng người học tiếng Hàn tại Việt Nam sử dụng Metaverse - Tập trung vào ifland” ; Hội thảo Khoa học Quốc tế Việt Hàn 2023; 73-84; Đại học Ngoại ngữ- Tin học TP.HCM (HUFLIT);
2/2023;
Đại học Ngoại ngữ- Tin học TP.HCM (HUFLIT)
|
Yun So Jeong, Đinh Lan Hương,
|
ISBN 978-604-80-7803-4
|
|
65
|
262 |
Quan hệ tiền bối - hậu bối trong văn hóa Hàn và sự ảnh hưởng của nó đến sự phát triển của kinh tế Hàn Quốc; Hội thảo khoa học quốc tế Việt - Hàn 2023; 127-136; Trường Đại học Ngoại ngữ Tin Học TPHCM;
2/2023;
Trường Đại học Ngoại ngữ Tin Học TPHCM
|
Nguyễn Đình Chiến, Đặng Thanh Yến Linh,
|
ISBN 978-604-80-5707-7
|
0
|
65
|
263 |
Tình hình đào tạo tiếng Hàn bậc phổ thông khu vực Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn hiện nay - Situation of training Korean language in high school at Ho Chi Minh city; Hội thảo khoa học quốc tế Việt - Hàn 2023; 156-162; Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM;
2/2023;
Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM
|
Hoàng Thị Bích Ngọc,
|
978-604-80-7803-4
|
|
130
|
264 |
Diễn ngôn nữ quyền trong 'tUYỂN TẬP TRUYỆN NGẮN ĐƯƠNG ĐẠI HÀN QUỐC" -Tập 2; HỘI THẢO KHOA HỌC QUỐC TẾ VIỆT-HÀN 2023; 112-125; HUFLIT;
2/2023;
HUFLIT
|
Hoàng Kim Oanh,
|
ISBN: 978-604-80-7803-4
|
0
|
130
|
265 |
Đề xuất hướng giảng dạy môn văn học Hàn Quốc theo ý kiến phản hồi của sinh viên ngành Hàn Quốc học; HỘI THẢO KHOA HỌC QUỐC TẾ VIỆT- HÀN 2023 CHỦ ĐỀ: VIỆT NAM – HÀN QUỐC, 30 NĂM HỢP TÁC, PHÁT TRIỂN; 186-192; Trường ĐH HUFLIT;
2/2023;
Trường ĐH HUFLIT
|
Nguyễn Thị Minh Phương,
|
978-604-80-7803-4
|
|
130
|
266 |
"한국어 학습 동기 유발을 위한 교수-학습 전략 개발 연구 – 호치민 외국어 정보대학교 학습자를 중심으로–" (Research in teaching strategies development to create motivation to learn Korean - Focusing on Students at Ho Chi Minh City University of Foreign Languages - Information Technology); Hội thảo khoa học quốc tế Việt - Hàn 2023, Việt Nam - Hàn Quốc 30 năm hợp tác, phát triển; 247-254; Khoa Đông Phương, HUFLIT;
2/2023;
Khoa Đông Phương, HUFLIT
|
ThS. Nguyễn Võ Phương Thanh,
|
978-604-80-7803-4
|
|
130
|
267 |
Những cơ hội và thách thức của học viên người Hàn khi học tiếng Việt trong bối cảnh hiện nay; Hội thảo khoa học quốc tế Việt-Hàn 2023; 315-319; Khoa Đông Phương-Trường đại học Ngoại ngữ-Tin học TP. Hồ Chí Minh;
2/2023;
Khoa Đông Phương-Trường đại học Ngoại ngữ-Tin học TP. Hồ Chí Minh
|
Phan Minh Thuấn,
|
978-604-80-7803-4
|
|
130
|
268 |
Mapping the program learning outcomes with performance indicators for the learners’’ affective domain: The case of ESL curriculum in HUFLIT (CMD 36); The 19th Annual CamTESOL Conference on English Language Teaching themed ‘Our next normal: Resilience Building and Future-Ready ELT; 22; The Institute of Technology Cambodia (ITC);
2/2023;
The Institute of Technology Cambodia (ITC)
|
Bùi Thị Thanh Trúc,
|
Không có
|
|
100
|
269 |
The Efficiency of Using Quizlet to Improve the 21st Century Skills for EFL Students at HUFLIT; The 19th Annual CamTESOL Conference on English Language Teaching themed ‘Our next normal: Resilience Building and Future-Ready ELT’; 39; The Institute of Technology Cambodia (ITC);
2/2023;
The Institute of Technology Cambodia (ITC)
|
Trần Ngọc Hà,
|
Không
|
|
100
|
270 |
Lexical Development: Review of motivating language learners through centralized core vocabulary; 19th Annual CamTESOL Conference; 12-13; Phnom Penh;
2/2023;
Phnom Penh
|
La Thành Triết,
|
0
|
|
100
|
271 |
English Language Assessment: Evaluation of q-Rubrics in Testing Students' Academic Writing; 19th Annual CamTESOL Conference; 14-15; Phnom Penh;
2/2023;
Phnom Penh
|
La Thành Triết,
|
0
|
|
100
|
272 |
Exploring the brand experience of Korean brands on customer interactions in Ho Chi Minh City, Vietnam: Non-linear structural equation modelling approach; Việt Nam-Hàn Quốc 30 năm hợp tác, phát triển; 276-289; Trường đại học Ngoại Ngữ-Tin Học TPHCM;
2/2023;
Trường đại học Ngoại Ngữ-Tin Học TPHCM
|
Phan Cong Thao Tien, Nguyễn Thành Luân, Dang Quan Tri,
|
ISBN: 978-604-80-7803-4
|
|
44
|
273 |
Thực trạng quan hệ kinh tế Việt Nam – Hàn Quốc từ khi thiết lập quan hệ ngoại giao đến nay.; Hội thảo khoa học quốc tế Việt - Hàn 2023 “Việt Nam - Hàn Quốc: 30 năm hợp tác, phát triển”; 238-247; HUFLIT;
2/2023;
HUFLIT
|
Nguyễn Nhật Tân,
|
978-604-80-7803-4
|
|
130
|
274 |
Exploring the brand experience of Korean brands on customer interactions in Ho Chi Minh City, Vietnam: Non-linear structural equation modelling approach; Việt Nam - hàn Quốc 30 năm hợp tác, phát triển; 276-289; HUFLIT;
2/2023;
HUFLIT
|
Phan Công Thảo Tiên, Nguyễn Thành Luân, Đặng Quan Trí,
|
978-604-80-7803-4
|
|
44
|
275 |
Exploring the brand experience of Korean brands on customer interactions in HO CHI MINH city, Vietnam; Hội thảo khoa học quốc tế Việt- Hàn 2023; 276-289; Trường Đại Học Ngoại Ngữ - Tin Học TP.HCM;
2/2023;
Trường Đại Học Ngoại Ngữ - Tin Học TP.HCM
|
Đặng Quan Trí, Phan Công Thảo Tiên, Nguyễn Thành Luân,
|
ISBN: 978-604-80-7803-4
|
|
44
|
276 |
Development orientation for Vietnam's cultural diplomacy based on the strategy and achievements of cultural diplomacy in south Korea - Japan relations; Hội thảo Khoa học quốc tế Việt-Hàn 2023: Việt Nam-Hàn Quốc 30 năm hợp tác phát triển ; 52-61; Trường Đại học Ngoại ngữ-Tin học TP.Hồ Chí Minh ;
2/2023;
Trường Đại học Ngoại ngữ-Tin học TP.Hồ Chí Minh
|
Thi Thanh Hoa Nguyen,
|
978-604-80-7803-4
|
|
130
|
277 |
CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC KHI NÂNG CẤP QUAN HỆ VIỆT NAM - HÀN QUỐC TRỞ THÀNH ĐỐI TÁC CHIẾN LƯỢC TOÀN DIỆN; Hội thảo khoa học quốc tế: "Việt Nam - Hàn Quốc: 30 năm hợp tác, phát triển"; 329-336; Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh;
2/2023;
Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh
|
NGUYỄN TRƯỜNG TỨ,
|
9786048078034
|
|
130
|
278 |
CHẾ TÀI XỬ LÝ VI PHẠM QUYỀN LỢI CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG TRONG TIÊM NGỪA VACCINE; HOÀN THIỆN PHÁP LUẬT TRONG LĨNH VỰC Y TẾ VÀ CHĂM SÓC SỨC KHỎE; 32-47; KHOA LUẬT - HUFLIT;
2/2023;
KHOA LUẬT - HUFLIT
|
Bùi Kim Hiếu, Phạm Thị Diệu Hiền, Lưu Phương Nhật Thùy,
|
không
|
|
14
|
279 |
HOÀN THIỆN QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ THỰC THI PHÁP LUẬT VỀ QUẢNG CÁO THỰC PHẨM CHỨC NĂNG; HOÀN THIỆN PHÁP LUẬT TRONG LĨNH VỰC Y TẾ VÀ CHĂM SÓC SỨC KHỎE; 226-242; KHOA LUẬT - HUFLIT;
2/2023;
KHOA LUẬT - HUFLIT
|
Phạm Thị Diệu Hiền,
|
không
|
|
40
|
280 |
Việt Nam, điểm đến của FDI Hàn Quốc từ 1992 đến nay; Hội thảo khoa học quốc tế Việt - Hàn 2023; 127-136; Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM;
2/2023;
Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM
|
Hoàng Nguyên Phương,
|
ISBN 978-604-80-5707-7
|
0
|
130
|
281 |
South Korea’s "New Southern Policy" towards Vietnam: Prospects and Challenges in the new context; Hội thảo Khoa học Quốc tế Việt - Hàn 2023: "Việt Nam- Hàn Quốc: 30 năm hợp tác, phát triển". ; 133-139; Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM;
2/2023;
Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM
|
Tran My Hai Loc,
|
978-604-80-7803-4
|
|
130
|
282 |
뉴스 기사의 제목의 특징에 대한 고찰 - KBS 뉴스를 중심으로 (Tìm hiểu về đặc điểm tiêu đề bản tin tiếng Hàn - tập trung vào các tiêu đề bản tin của đài KBS); Hội thảo khoa học quốc tế Việt - Hàn 2023 (Việt Nam - Hàn Quốc: 30 năm hợp tác, phát triển); 264- 274; Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM;
2/2023;
Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM
|
Mai Tấn Tài,
|
978-604-80-7803-4
|
|
130
|
283 |
Văn hóa kinh doanh trong doanh nghiệp Hàn Quốc; Hội thảo Khoa học Quốc tế Việt - Hàn 2023: Việt Nam - Hàn Quốc: 30 năm hợp tác, phát triển; 323-328; Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM;
2/2023;
Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM
|
Nguyễn Minh Trí,
|
0978-604-80-7803-4
|
|
130
|
284 |
Vietnamese intellectuals' perception of Joseon seen through envoy literature of the early Joseon dynasty; Hội thảo quốc tế Việt Hàn: Việt Nam - Hàn Quốc 30 năm hợp tác, phát triển; 36-44; Trường đại học Ngoại ngữ - Tin học TP. HCM;
2/2023;
Trường đại học Ngoại ngữ - Tin học TP. HCM
|
Bành Minh Đức,
|
978-604-80-7803-4
|
|
130
|
285 |
베트남인 한국어 학습자의 ‘이/가’, ‘은/는’ 사용 양상 연구 (Nghiên cứu về cách thức sử dụng ‘이/가’, ‘은/는’ của người Việt Nam học tiếng Hàn Quốc) ; Hội thảo khoa học quốc tế Việt - Hàn 2023 (2023 공동국제학술대회); 163-174; Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM;
2/2023;
Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM
|
Nguyễn Khánh Ngọc·,
|
978-604-80-7803-4
|
|
130
|
286 |
Lựa chọn từ ngữ thích hợp khi chuyển ngữ các văn bản tiếng Hàn sang tiếng Việt; Việt Nam-Hàn Quốc: 30 năm hợp tác, phát triển; 290-296; Trường Đại học Ngoại ngữ-Tin học TP.HCM;
2/2023;
Trường Đại học Ngoại ngữ-Tin học TP.HCM
|
TRẦN VĂN TIẾNG, Phan Hoàng Tri Thức,
|
979-604-80-7803-4
|
|
65
|
287 |
Du lịch nông thôn và kế hoạch phục hồi cộng đồng nông thôn Việt Nam (tập trung chủ yếu ở khu vực hạ lưu sông Mekong); Việt Nam-Hàn Quốc: 30 năm hợp tác, phát triển; 267-277; Trường Đại học Ngoại ngữ-Tin học TP.HCM;
2/2023;
Trường Đại học Ngoại ngữ-Tin học TP.HCM
|
PHAN HOÀNG TRI THỨC,
|
979-604-80-7803-4
|
|
130
|
288 |
Gợi ý cách học và dạy từ mới trong môn đọc tiếng Việt dành cho sinh viên Hàn Quốc tại HUFLIT; Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế Việt - Hàn 2023; 407 - 413; Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh;
2/2023;
Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh
|
Thạch Văn Việt ,
|
ISBN 978-604-80-7803-4
|
|
130
|
289 |
Strategies of Multi-Step-ahead Forecasting for Chaotic Time Series using LSTM-based Stacked Autoencoder: A Comparative Study; 5th International Conference on Image Processing and Machine Vision (IPMV23), ; 55-61; Macau, China;
1/2023;
Macau, China
|
Nguyen Ngoc Phien, Duong Tuan Anh, Jan Platos,
|
ISBN 978-1-4503-9792-6
|
|
44
|
290 |
Nâng cao năng lực hội nhập quốc tế về nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn : Thực trạng và đề xuất ; Diễn đàn Trí thức trẻ ĐHQG-HCM – Lần II, năm 2022; 40-50; Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh ;
1/2023;
Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh
|
Trần Mỹ Hải Lộc,
|
978-604-73-9587-3
|
|
130
|