| 1 |
提升中文学生的能力——以胡志明市外语暨信息大学《经营学入门》课程为例 ; Hội thảo Khoa học Quốc tế Nghiên cứu, giảng dạy tiếng Trung Quốc và Trung Quốc học tại Việt Nam lần thứ II; 184-196; Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội;
11/2025;
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
|
Phạm Thế Châu, Huỳnh Thị Chiêu Uyên,
|
978-604-43-4353-2
|
|
130
|
| 2 |
CHIẾN LƯỢC TÍCH HỢP TRUYỀN HÌNH THỰC TẾ VÀ SỰ KIỆN ÂM NHẠC TRONG PHÁT TRIỂN DU LỊCH VĂN HÓA: BÀI HỌC TỪ ‘ANH TRAI SAY HI’ VÀ KINH NGHIỆM QUỐC TẾ ; “Công nghiệp văn hóa với phát triển du lịch bền vững tại Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế - Cultural industry with sustainable tourism development in Vietnam in the context of international integration”; 302-311; HIỆP HỘI DU LỊCH VIỆT NAM;
10/2025;
HIỆP HỘI DU LỊCH VIỆT NAM
|
Nguyễn Hữu Hoàng Thi,
|
978-632-607-176-4
|
|
200
|
| 3 |
A COMPARATIVE STUDY ON THE EFFECTIVENESS OF ARTIFICIAL INTELLIGENCE (AI) VERSUS TRADITIONAL METHODS IN THE ASSESSMENT AND FEEDBACK OF STUDENTS’ SCIENTIFIC RESEARCH PAPERS; ARTIFICIAL INTELLIGENCE IN OPEN EDUCATION: CHALLENGES AND OPPORTUNITIES; 791-803; Đại học Mở Hà Nội;
9/2025;
Đại học Mở Hà Nội
|
Th.S Ngô Thanh Phượng,
|
978-632-620-980-8
|
|
200
|
| 4 |
Consumer Attitudes Toward Brands in AI-Driven E-Commerce: The Role of Celebrity Influencers and Online Customer Reviews; International Conference on Economics, Finance, and Management (ICEFM) 2025: Sustainable Business Development in the AI Age; 829 - 851; Saigon University, Ho Chi Minh City, Vietnam;
9/2025;
Saigon University, Ho Chi Minh City, Vietnam
|
Pham Thi Mong Lanh, Nguyen Thai Duc, Tran Thanh Tu,
|
12345678
|
|
107
|
| 5 |
Financial Innovation And Fintech Trends: Challenges And Strategic Implications For Emerging Markets; International Conference on Economics, Finance, and Management (ICEFM) 2025: Sustainable Business Development in the AI Age; 334-354; SAIGON UNIVERSITY - Faculty of Business Administration Saigon University - Research Institute For Social – Economics;
9/2025;
SAIGON UNIVERSITY - Faculty of Business Administration Saigon University - Research Institute For Social – Economics
|
Nguyễn Thị Tuyết Nga, Nguyen Cong Danh , Nguyen Phan Thu Hang , Phan Cong Thao Tien , Le Dinh Nghia,
|
ICEFM 2025
|
|
28
|
| 6 |
Rethinking programming course design with ChatGPT; Informatization of Education and E-learning Methods: Digital Technologies in Education (9th International Conference); 465-469; Trường Đại học Siberian Federal University (SibFU), Russia;
9/2025;
Trường Đại học Siberian Federal University (SibFU), Russia
|
Nguyễn Thanh Trung,
|
ISBN 978-5-00102-760-7
|
|
230
|
| 7 |
Efficient FPGA-Based Hardware Noise Filtering and Real-time Motion Detection Using RE200B Sensor on Trion T8 BGA81; Computational Intelligence in Engineering Science ; 281-291; TP Hồ Chí Minh, Việt Nam;
9/2025;
TP Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
Phuc Do, Chan Nguyen, Binh Nguyen, Tuong Le, Thang Huynh, Thanh Nguyen, Sang Ha, Trung Nguyen, Tho Nguyen, Phạm Công Thiện, Tho Quan,
|
978-3-031-98167-8
|
|
13
|
| 8 |
APPLYING GAMIFICATION IN ENTREPRENEURSHIP EDUCATION: IMPACT ON LEARNING, MOTIVATION AND INNOVATIVE THINKING; ỨNG DỤNG CHUYỂN ĐỔI SỐ VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG TRONG NGHIÊN CỨU, QUẢN LÝ, ĐÀO TẠO VÀ GIẢNG DẠY LĨNH VỰC KINH TẾ; 164-179; Đại học Văn Lang;
8/2025;
Đại học Văn Lang
|
Đinh Ngọc Long, Nguyễn Thị Ngọc Vân,
|
978-604-79-4917-5
|
|
53
|
| 9 |
UTILIZING ARTIFICIAL INTELLIGENCE TO IMPROVE SPEAKING SKILLS FOR HUFLIT STUDENTS; Teaching English with INTESOL in an Artificial Intelligent World; 325-326; Trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TP. HCM;
8/2025;
Trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TP. HCM
|
NGUYỄN THỊ PHƯƠNG ANH,
|
ISBN
|
|
200
|
| 10 |
Artificial Intelligence and Critical Thinking in Language Learning: A Study of HUFLIT Students; TESOL International Conference 2025; 461-477; Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM;
8/2025;
Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM
|
Nguyễn Minh Tuấn,
|
9781036914370
|
|
200
|
| 11 |
Using Ai Tools To Support Teaching And Learning Business English ; Teaching English with INTESOL in an Intelligence Artificial World; ...; Trường Đại học HUFLIT;
8/2025;
Trường Đại học HUFLIT
|
Đặng Thị Ánh Tuyết,
|
...
|
|
150
|
| 12 |
Using AI for Teaching and Learning EPS: Benefits and Recommendations; Teaching English with Intesol in an AI World ; 96-106; Trường Đại học Ngoại ngữ Tin học Thành phố Hồ Chí Minh (HUFLIT);
8/2025;
Trường Đại học Ngoại ngữ Tin học Thành phố Hồ Chí Minh (HUFLIT)
|
Nguyễn Thị Bạch Yến,
|
9-781-036 -914-370
|
|
200
|
| 13 |
AI-POWERED RECRUITMENT: BALANCING EFFICIENCY, FAIRNESS, AND ETHICAL CONSIDERATIONS IN HUMAN RESOURCE MANAGEMENT; Nâng cao hiệu quả đào tạo nguồn nhân lực Du lịch trình độ quốc tế trong bối cảnh hội nhập; 390-397; Trường Đại học Saigon;
8/2025;
Trường Đại học Saigon
|
Phan Công Thảo Tiên, Nguyễn Phan Thu Hằng, Nguyễn Thị Tuyết Nga,
|
978-604-346-459-7
|
|
107
|
| 14 |
TUYÊN NGÔN ĐỘC LẬP VIỆT NAM – DƯỚI GÓC NHÌN QUAN HỆ CÔNG CHÚNG CỦA CHÍNH TRỊ ĐƯƠNG ĐẠI; VIỆT NAM (1945 – 2025): 80 NĂM MỘT CHẶNG ĐƯỜNG PHÁT TRIỂN – NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN; 1220-1230; Khoa Lý luận chính trị Trường Kinh tế và Quản lý công - Đại học Kinh tế Quốc dân;
8/2025;
Khoa Lý luận chính trị Trường Kinh tế và Quản lý công - Đại học Kinh tế Quốc dân
|
Nguyễn Hữu Hoàng Thi,
|
978-632-00-0777-6
|
|
150
|
| 15 |
Time Series Classification based on Motif information and Random Forest Algorithm; The 1st International Conference on Computational Intelligence in Engineering Science (ICCIES 2025) ; 145-156; Trường Đại Học Tôn Đức Thắng, 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Hưng, Tp. Hồ Chí Minh;
8/2025;
Trường Đại Học Tôn Đức Thắng, 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Hưng, Tp. Hồ Chí Minh
|
Dương Tuấn Anh, Nguyễn Nhựt Tấn,
|
ISBN: 978-3-031-98169-2
|
|
130
|
| 16 |
Enhancing Financial Time Series Forecasting through Anomaly Detection and Repair; The 1st International Conference on Computational Intelligence in Engineering Science (ICCIES 2025); 27-37; Trường Đại Học Tôn Đức Thắng, 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Hưng, Tp. Hồ Chí Minh;
8/2025;
Trường Đại Học Tôn Đức Thắng, 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Hưng, Tp. Hồ Chí Minh
|
Nguyễn Tuấn Kiệt, Dương Tuấn Anh, Võ Minh Trí,
|
ISBN: 978-3-031-98169-2
|
|
47
|
| 17 |
Narative Text-based Disease Classification with Data Augmentation and Rebalancing; The 17th Biomedical Engineering International Conference (BMEiCON-2025); 1-6; Chiang Mai, Thailand;
8/2025;
Chiang Mai, Thailand
|
Lê Lâm, Võ Thị Ngọc Châu, Dương Tuấn Anh ,
|
ISSN: 2334-3052
|
|
54
|
| 18 |
Phát triển kinh tế sáng tạo tại Indonesia: Bài học kinh nghiệm và đề xuất kiến chị cho Việt Nam; Ngành Công nghiệp văn hóa ở Việt Nam: Trong bối cảnh chuyển đổi số, hội nhập và phát triển bền vững; 1390-1408; Trường Đại học Thủ Dầu Một;
8/2025;
Trường Đại học Thủ Dầu Một
|
Nguyễn Minh Trí,
|
978-632-607-176-4
|
|
150
|
| 19 |
Củng cố trách nhiệm học tập trong thời đại AI – Điều kiện cần để nâng cao chất lượng đào tạo; Hội nghị Tổng kết công tác Đào tạo và Giảng viên cố vấn năm học 2024-2025; 0; HUFLIT;
8/2025;
HUFLIT
|
Huỳnh Thành Lộc, Nguyễn Thị Mỹ Hạnh,
|
0
|
|
65
|
| 20 |
TRẢI NGHIỆM DU LỊCH THÔNG MINH: GỢI Ý HÀNH TRÌNH TỪ AI CÁ NHÂN HOÁ; Nâng cao năng lực giảng dạy và nghiên cứu trong ngành Du lịch - Khách sạn: Hướng đến phát triển du lịch văn hóa, sáng tạo và chuyển đổi số; XXX-XXX; Khoa DLKS, ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP HCM;
7/2025;
Khoa DLKS, ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP HCM
|
Đặng Thị Kim Giao,
|
0
|
|
50
|
| 21 |
AI VÀ SỰ DỊCH CHUYỂN VAI TRÒ CỦA HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH TRONG THỜI ĐẠI CÔNG NGHỆ; Nâng cao năng lực giảng dạy và nghiên cứu trong ngành Du lịch – Khách sạn: Hướng đến phát triển du lịch văn hóa, sáng tạo và chuyển đổi số; XXX-XXX; Khoa DLKS, ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP HCM;
7/2025;
Khoa DLKS, ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP HCM
|
Đặng Thị Kim Giao, Tưởng Thị Xuân Thu,
|
0
|
|
33
|
| 22 |
CHUYỆN GIẢNG VIÊN CỐ VẤN CHUYÊN NGÀNH; Hội nghị tổng kết GVCV ; 1-8; Trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TP HCM;
7/2025;
Trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TP HCM
|
NGUYỄN THỊ TUYẾT NHƯ,
|
ISBN
|
|
100
|
| 23 |
KINH NGHIỆM NÂNG CAO HIỆU QUẢ GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP CHO SINH VIÊN NGÀNH TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG TRONG THỜI ĐẠI KỶ NGUYÊN SỐ; ĐỊNH HƯỚNG TƯƠNG LAI CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC TRONG BỐI CẢNH NỀN KINH TẾ SỐ; 203-209; Khoa Kinh tế - Tài chính;
7/2025;
Khoa Kinh tế - Tài chính
|
Tiêu Nguyên Thảo,
|
0
|
|
50
|
| 24 |
DỰ BÁO TƯƠNG LAI CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRONG NỀN KINH TẾ SỐ; ĐỊNH HƯỚNG TƯƠNG LAI CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC TRONG BỐI CẢNH NỀN KINH TẾ SỐ; 328-336; Khoa Kinh tế - Tài chính;
7/2025;
Khoa Kinh tế - Tài chính
|
Tiêu Nguyên Thảo,
|
0
|
|
50
|
| 25 |
GIẢI PHÁP ĐỔI MỚI HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC TRONG THỜI ĐẠI KỶ NGUYÊN SỐ; ĐỊNH HƯỚNG TƯƠNG LAI CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC TRONG BỐI CẢNH NỀN KINH TẾ SỐ; 265-269; Khoa Kinh tế - Tài chính;
7/2025;
Khoa Kinh tế - Tài chính
|
Tiêu Nguyên Thảo,
|
0
|
|
50
|
| 26 |
Giải pháp wifi an toàn trong mạng doanh nghiệp; GIải pháp công nghệ thông tin trong đào tạo và ứng dụng công nghiệp lần VI,; 232-238; Khoa CNTT Đại học HUFLIT;
6/2025;
Khoa CNTT Đại học HUFLIT
|
Đinh Xuân Lâm,
|
0
|
0
|
50
|
| 27 |
Evaluating the Fact-Checking Capability of Large Language Models; International Conference on Data Analytics & Management (ICDAM-2025); 1-10; London Metropolitan University, UK ;
6/2025;
London Metropolitan University, UK
|
Tiếu Phùng Mai Sương, Nguyễn Thị Thuý A, Đinh Hùng,
|
978-3-032-03740-4
|
|
123
|
| 28 |
Enhancing QA Systems With Knowledge Graphs And Llms: A Case Study In Vietnamese Proceedings of Data Analytics and Management, International Conference on Data Analytics & Management (ICDAM-2025); International Conference on Data Analytics & Management (ICDAM-2025); 1-10; London Metropolitan University, UK ;
6/2025;
London Metropolitan University, UK
|
Nguyen Thi Thuy A, Tieu Phung Mai Suong, Chien D. C. Ta, Nguyen Hong Vu, Nguyen Phuoc Dai,
|
978-3-032-03751-0
|
|
33
|
| 29 |
Enhancing Botnet Detection through Deep Learning and Representation Learning; 6th International Conference on Data Analytics & Management (ICDAM-2025); 1-10; London Metropolitan University, London, UK;
6/2025;
London Metropolitan University, London, UK
|
Văn Nguyễn Như Tâm, Cao Tiến Thành,
|
978-3- 032- 03751- 0
|
|
81
|
| 30 |
ẢNH HƯỞNG CỦA MẠNG XÃ HỘI ĐẾN CÁCH TIẾP NHẬN THÔNG TIN GIÁO DỤC CỦA SINH VIÊN: MỘT GÓC NHÌN ĐỊNH TÍNH; VAI TRÒ CỦA TRUYỀN THÔNG VÀ GIÁO DỤC TRONG KỶ NGUYÊN SỐ - NĂM 2025; 15-21; Đà Nẵng;
6/2025;
Đà Nẵng
|
Đinh Ngọc Long, Nguyễn Thị Ngọc Vân,
|
9876048484668
|
|
53
|
| 31 |
ĐỘNG LỰC VÀ THÓI QUEN NGHE – GHI CHÚ CỦA SV NĂM NHẤT HUFLIT ; Phương pháp giảng dạy và kiểm tra đánh giá kết hợp kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp nhằm đạt CĐR (PLOs) của CTĐT; 306-317; Khoa Ngoại Ngữ - HUFLIT;
6/2025;
Khoa Ngoại Ngữ - HUFLIT
|
Nguyen Hoai Linh,
|
không có
|
|
50
|
| 32 |
提高汉语教学质量—— 以胡志明市外语信息大学 《中文6》课程为例 ; Hội thảo khoa học Quốc tế Xây dựng chương trình, phát triển học liệu và ứng dụng công nghệ trong giảng dạy tiếng Trung Quốc; 115-126; Trường Đại học Đại Nam;
6/2025;
Trường Đại học Đại Nam
|
Huỳnh Thị Chiêu Uyên, Phạm Thế Châu,
|
978-604-67-3316-4
|
|
70
|
| 33 |
Blended Learning: The Optimal Model for Teaching and Learning at HUFLIT; Phương pháp giảng dạy và kiểm tra đánh giá kết hợp kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp nhằm đạt CĐR (PLOs) của CTĐT; 155-162; Khoa Ngoại Ngữ;
6/2025;
Khoa Ngoại Ngữ
|
Tran Kim Tuyen,
|
none
|
|
50
|
| 34 |
Training and Development of Human Resources for Digital Transformation in Vietnam Amid Globalization; The 21st International Conference on Socio-economic and Environmental Issues in Development (ICSEED-2025); 3859-3870; National Economics University;
6/2025;
National Economics University
|
Nguyễn Lê Tâm, Lê Quang Thái,
|
978-604-79-5010-2
|
|
70
|
| 35 |
Thuật toán FederatedAveraging trong phương pháp Học liên kết; Giải pháp công nghệ thông tin trong đào tạo và ứng dụng công nghiệp lần 6; 182-187; HUFLIT;
6/2025;
HUFLIT
|
Huỳnh Thành Lộc,
|
0
|
|
50
|
| 36 |
Optimizing Intrusion Detection Systems with Q-Learning Techniques; The 3rd International Conference on Cloud Computing and Computer Network (CCCN 2025); 1-10; Newcastle Australia Institute of Higher Education Pte Ltd, Singapore;
5/2025;
Newcastle Australia Institute of Higher Education Pte Ltd, Singapore
|
Cao Tiến Thành, Đỗ Phi Hưng,
|
978-3-032-03632-2
|
|
150
|
| 37 |
ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC TRONG BỐI CẢNH NỀN KINH TẾ SỐ TRONG GIAI ĐOẠN HIỆN NAY; ĐỊNH HƯỚNG TƯƠNG LAI CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC TRONG BỐI CẢNH NỀN KINH TẾ SỐ; 38 - 44; K21, Cơ sở Trường Sơn, 32 Trường Sơn, Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh;
5/2025;
K21, Cơ sở Trường Sơn, 32 Trường Sơn, Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
|
Nguyễn Thanh Sơn,
|
0
|
|
50
|
| 38 |
THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP ĐỔI MỚI NGÀNH HỌC KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN TRONG NỀN KINH TẾ SỐ; ĐỊNH HƯỚNG TƯƠNG LAI CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC TRONG BỐI CẢNH NỀN KINH TẾ SỐ; 56-60; K21, Cơ sở Trường Sơn, 32 Trường Sơn, Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh;
5/2025;
K21, Cơ sở Trường Sơn, 32 Trường Sơn, Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
|
Nguyễn Thanh Sơn,
|
0
|
|
50
|
| 39 |
THIẾT KẾ CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY VÀ SỰ PHÙ HỢP VỚI NỀN KINH TẾ SỐ .; ĐỊNH HƯỚNG TƯƠNG LAI CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC TRONG BỐI CẢNH NỀN KINH TẾ SỐ; 56-64; 32 Trường Sơn, Tân Bình;
5/2025;
32 Trường Sơn, Tân Bình
|
Nguyễn Thị Ngọc Vân,
|
N/A
|
|
50
|
| 40 |
NON-ENGLISH LEARNERS’ PERSPECTIVES OF COLLABORATIVE LEARNING IN THEIR ENGLISH CLASSES AT HUFLIT ; HỘI NGHỊ KHOA HỌC GIẢNG VIÊN CẤP KHOA LẦN 2 2024-2025: PPGD và KTĐG kết hợp kiến thức kỹ năng & nghề nghiệp nhằm đạt CĐR của CTĐT (PLO); ...; KHOA NGOẠI NGỮ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ TIN HỌC TPHCM;
5/2025;
KHOA NGOẠI NGỮ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ TIN HỌC TPHCM
|
NGUYỄN THỊ KIM TUYẾN,
|
...
|
|
50
|
| 41 |
he Role of Digital Competence on Digital Entrepreneurship Intention of Generation Z; AGBA; 114-134; Đại học quốc tế - Đại học Quốc Gia TPHCM;
5/2025;
Đại học quốc tế - Đại học Quốc Gia TPHCM
|
PHAN THI CONG MINH, Nguyễn Minh Đức, Nguyễn Ngọc Duy PHương,
|
123455677
|
|
107
|
| 42 |
ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP MÔ PHỎNG TRONG GIẢNG DẠY ĐẠI HỌC ĐỂ NÂNG CAO NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆP CỦA SINH VIÊN TRONG THỜI ĐẠI CHUYỂN ĐỔI SỐ; HỘI THẢO KHOA HỌC CẤP KHOA - PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY NÂNG CAO NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆP CỦA SINH VIÊN: CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC; 99-113; Khoa Quản Trị Kinh Doanh - Trường ĐH Ngoại Ngữ Tin Học TPHCM;
5/2025;
Khoa Quản Trị Kinh Doanh - Trường ĐH Ngoại Ngữ Tin Học TPHCM
|
Ths. Trần Tấn Hoàng Hậu,
|
Không
|
|
50
|
| 43 |
PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG HƯỚNG NGHIỆP CHO SINH VIÊN KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH; HỘI THẢO KHOA HỌC CẤP KHOA - PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY NÂNG CAO NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆP CỦA SINH VIÊN: CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC; 208-220; Khoa Quản Trị Kinh Doanh - Trường ĐH Ngoại Ngữ Tin Học TPHCM;
5/2025;
Khoa Quản Trị Kinh Doanh - Trường ĐH Ngoại Ngữ Tin Học TPHCM
|
Ths.Phan Thị Quỳnh Nhi, Ths.Trần Tấn Hoàng Hậu,
|
Không
|
|
18
|
| 44 |
PHÁT TRIỂN NỀN KINH TẾ SỐ VIỆT NAM THÔNG QUA BỔ SUNG NGUỒN NHÂN LỰC SỐ TỪ TRƯỜNG ĐẠI HỌC ; ĐỊNH HƯỚNG TƯƠNG LAI CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC TRONG BỐI CẢNH NỀN KINH TẾ SỐ; 99-104; Khoa KTTC - HUFLIT;
5/2025;
Khoa KTTC - HUFLIT
|
Lê Bá Khôi,
|
0
|
|
50
|
| 45 |
DỰ BÁO TƯƠNG LAI CỦA NGÀNH KẾ TOÁN TRONG NỀN KINH TẾ SỐ; ĐỊNH HƯỚNG TƯƠNG LAI CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC TRONG BỐI CẢNH NỀN KINH TẾ SỐ; 130-132; Khoa KTTC - HUFLIT;
5/2025;
Khoa KTTC - HUFLIT
|
Lê Bá Khôi,
|
0
|
|
50
|
| 46 |
KINH NGHIỆM GIẢNG DẠY MÔN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH TRONG NỀN KINH TẾ SỐ; ĐỊNH HƯỚNG TƯƠNG LAI CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC TRONG BỐI CẢNH NỀN KINH TẾ SỐ; 166-169; Khoa KTTC - HUFLIT;
5/2025;
Khoa KTTC - HUFLIT
|
Lê Bá Khôi,
|
0
|
|
50
|
| 47 |
NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG DẠY VÀ HỌC MÔN ĐẤT NƯỚC HỌC TRUNG QUỐC VÀ GIẢI PHÁP – TRƯỜNG HỢP NGÀNH TIẾNG TRUNG KHOA NGOẠI NGỮ ĐH HUFLIT; Những xu hướng mới trong dạy và học Ngoại ngữ; 862 -870; ĐH BÌNH DƯƠNG;
5/2025;
ĐH BÌNH DƯƠNG
|
LÊ THỊ HỒNG NGA·,
|
978-632 608-269-2
|
|
150
|
| 48 |
Triển khai hệ thống Học liên kết bằng thư viện Flower; Giải pháp công nghệ thông tin trong đào tạo và ứng dụng công nghiệp lần 6; 201-207; HUFLIT;
5/2025;
HUFLIT
|
Huỳnh Thành Lộc,
|
0
|
|
50
|
| 49 |
NGHIÊN CỨU MỨC ĐỘ ẢNH HƯỞNG CỦA TRẢI NGHIỆM DU HỌC TRAO ĐỔI TẠI HÀN QUỐC ĐẾN HỌC TẬP VÀ VIỆC LÀM CỦA SINH VIÊN VIỆT NAM HỌC TIẾNG HÀN (Khảo sát trên cứ liệu người học và doanh nghiệp); HTQT Tình hình giáo dục - văn hóa ở Hàn Quốc đương đại; 28-40; Trường ĐH Khoa học Xã hội & Nhân Văn - ĐHQG TP.HCM (HCMUSSH); Trường ĐH Đà Lạt;
5/2025;
Trường ĐH Khoa học Xã hội & Nhân Văn - ĐHQG TP.HCM (HCMUSSH); Trường ĐH Đà Lạt
|
Đinh Lan Hương,
|
-
|
|
150
|
| 50 |
Chiến lược bảo tồn, phát triển làng nghề truyền thống tại Hàn Quốc và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam (trường hợp làng gốm Icheon, tỉnh Gyeonggi); Hội thảo khoa học quốc tế “Tình hình giáo dục - văn hóa ở Hàn Quốc đương đại”; Chưa có; Trường Đại học Đà Lạt ;
5/2025;
Trường Đại học Đà Lạt
|
Lương Quốc An, Lê Thị Yến Nhi,
|
Chưa có
|
|
70
|
| 51 |
Cải tiến phân lớp kết hợp bằng cách tính lại giá trị Confidence cho từng luật sau khi một luật đã được chọn; Seminar Cấp Khoa; 1-1; Khoa Công nghệ thông tin;
4/2025;
Khoa Công nghệ thông tin
|
Tiếu Phùng Mai Sương,
|
1111
|
|
25
|
| 52 |
TÁC ĐỘNG CỦA PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP TRẢI NGHIỆM ĐẾN KHẢ NĂNG THÍCH ỨNG NGHỀ NGHIỆP CỦA SINH VIÊN HUFLIT; PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY NÂNG CAO NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆP CỦA SINH VIÊN: CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC; 70-83; 155 Sư Vạn Hạnh;
4/2025;
155 Sư Vạn Hạnh
|
Nguyễn Thị Ngọc Vân,
|
N/A
|
|
50
|
| 53 |
IMPACT OF LMS ON HUFLIT STUDENTS' ENGLISH LANGUAGE LEARNING; HỘI NGHỊ KHOA HỌC GIẢNG VIÊN CẤP KHOA LẦN 1 2024-2025: Xu hướng & Thách thức trong việc đổi mới sáng tạo phương pháp giảng dạy (PPGD) nhằm đáp ứng chuẩn đầu ra (CĐR) của chương trình đào tạo (CTĐT) (PLO); ...; KHOA NGOẠI NGỮ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ TIN HỌC TPHCM;
4/2025;
KHOA NGOẠI NGỮ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ TIN HỌC TPHCM
|
Nguyễn Thị Kim Tuyến,
|
...
|
|
50
|
| 54 |
Application of Web-based and AI Tools to Improve IT Students’ Speaking Skill at HUFLIT; Xu hướng & Thách thức trong việc đổi mới sáng tạo phương pháp giảng dạy (PPGD) nhằm đáp ứng chuẩn đầu ra (CĐR) của chương trình đào tạo (CTĐT) (PLO); ...; KHOA NGOẠI NGỮ, HUFLIT;
4/2025;
KHOA NGOẠI NGỮ, HUFLIT
|
Đồng Trinh Đức,
|
...
|
|
50
|
| 55 |
Effects of videos in Reading class; “Xu hướng & Thách thức trong việc đổi mới sáng tạo phương pháp giảng dạy (PPGD) nhằm đáp ứng chuẩn đầu ra (CĐR) của chương trình đào tạo (CTĐT) (PLO)”; 155-168; Khoa Ngoại Ngữ - HUFLIT;
4/2025;
Khoa Ngoại Ngữ - HUFLIT
|
Nguyen Hoai Linh,
|
không có
|
|
50
|
| 56 |
DOING SIMULATION IN SELLING SKILLS COURSES AT HUFLIT FACULTY OF FOREIGN LANGUAGES; Phương pháp Giảng dạy nâng cao năng lực nghề nghiệp của Sinh viên: Cơ hội và Thách thức; 283; Khoa Quản trị Kinh doanh, trường Huflit;
4/2025;
Khoa Quản trị Kinh doanh, trường Huflit
|
Đặng Thị Ánh Tuyết,
|
...
|
|
50
|
| 57 |
From Digital To Actual: Understanding The Psychological Pathways Of Pro- Environmental Behavior; The 2nd International Conference on Economics and Business in the Digital Era (iCEBD 2025); 288-298; Ho Chi Minh City University of Economics and Finance (UEF);
4/2025;
Ho Chi Minh City University of Economics and Finance (UEF)
|
Bao Thach Huynh,
|
978-604-79- 4872-7
|
|
200
|
| 58 |
Challenges for teachers in embracing innovative educational reforms amidst global shifts, HỘI THẢO KHOA HỌC GIẢNG VIÊN CẤP KHOA LẦN 1 - 2025 Chủ đề: “Xu hướng & Thách thức trong việc đổi mới sáng tạo phương pháp giảng dạy (PPGD) nhằm đáp ứng chuẩn đầu ra (CĐR) của chương trình đào tạo (CTĐT) (PLO)”; 0; 0; Khoa Ngoại Ngữ-HUFLIT;
4/2025;
Khoa Ngoại Ngữ-HUFLIT
|
Le Bao Vi,
|
0
|
|
50
|
| 59 |
INVESTIGATING ELS STUDENTS' SELF-STUDY IN THE PURSUIT OF ACHIEVING PROGRAM LEARNING OUTCOMES (PLO); XU HƯỚNG & THÁCH THỨC TRONG VIỆC ĐỔI MỚI SÁNG TẠO PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY (PPGD) NHẰM ĐÁP ỨNG CHUẨN ĐẦU RA (CĐR) CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (CTĐT) (PLO); 542-555; KHOA NGOẠI NGỮ;
4/2025;
KHOA NGOẠI NGỮ
|
HÀ THUÝ UYỂN,
|
0
|
|
50
|
| 60 |
Toward a Halal-Friendly Tourism Destination: Lessons from Indonesia for Hanoi, Vietnam; International Conference "Prospects for Tourism Development Associated with Halal in Hanoi City"; 276-291; Hanoi College of Commerce and Tourism;
4/2025;
Hanoi College of Commerce and Tourism
|
Nguyễn Minh Trí,
|
978-604-79-5007-2
|
|
200
|
| 61 |
NGHIÊN CỨU SO SÁNH HIỆU QUẢ GIỮA GIAO BÀI TẬP VỀ NHÀ TRUYỀN THỐNG VÀ TRỰC TUYẾN ĐỐI VỚI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN CỦA SINH VIÊN KHOA TIẾNG ANH; Xu hướng & Thách thức trong việc đổi mới sáng tạo phương pháp giảng dạy (PPGD) nhằm đáp ứng chuẩn đầu ra (CĐR) của chương trình đào tạo (CTĐT) (PLO); 9-16; Khoa Ngoại Ngữ;
3/2025;
Khoa Ngoại Ngữ
|
Tran Kim Tuyen,
|
none
|
|
50
|
| 62 |
NÂNG CAO NĂNG LỰC CỦA SINH VIÊN KINH TẾ TRONG THỜI ĐẠI SỐ; HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ NGƯỜI HỌC TRONG THỜI ĐẠI SỐ; 237-244; 155 Sư Vạn Hạnh;
1/2025;
155 Sư Vạn Hạnh
|
Nguyễn Thị Ngọc Vân,
|
N/A
|
|
50
|
| 63 |
KHẢO SÁT ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ NGƯỜI HỌC CỦA GIẢNG VIÊN CỐ VẤN VÀ ĐỀ XUẤT BỘ TIÊU CHÍ HỖ TRỢ NGƯỜI HỌC TRONG THỜI ĐẠI CHUYỂN ĐỔI SỐ; Hội Thảo Sinh Viên Nghiên Cứu Khoa Học 2024 - Hoạt động hỗ trợ người học trong thời đại số; 195-210; Khoa Quản Trị Kinh Doanh - Trường ĐH Ngoại Ngữ Tin Học TPHCM;
1/2025;
Khoa Quản Trị Kinh Doanh - Trường ĐH Ngoại Ngữ Tin Học TPHCM
|
Ths. Trần Tấn Hoàng Hậu,
|
Không
|
|
50
|
| 64 |
CÁC HÌNH THỨC HỖ TRỢ SINH VIÊN KHỞI NGHIỆP – HỌC TẬP KINH NGHIỆM Ở CÁC QUỐC GIA PHÁT TRIỂN; Hội Thảo Sinh Viên Nghiên Cứu Khoa Học 2024 - Hoạt động hỗ trợ người học trong thời đại số; 211-231; Khoa Quản Trị Kinh Doanh - Trường ĐH Ngoại Ngữ Tin Học TPHCM;
1/2025;
Khoa Quản Trị Kinh Doanh - Trường ĐH Ngoại Ngữ Tin Học TPHCM
|
Ths. Trần Tấn Hoàng Hậu, Ths.Phan Thị Quynh Nhi,
|
Không
|
|
33
|